Thép hình

Hiển thị 1–30 của 53 kết quả

Bảng Giá Thép Hình – Báo giá thép hình mới nhất sáng nay

✅ Báo giá thép hình mới nhất ⭐ Đại lý sắt thép số 1 miền Nam, giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất
✅ Tư vấn miễn phí ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất
✅ Hỗ trợ về sau ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

DaiLySatThep cảm ơn Quý khách đã tin dùng sản phẩm của công ty trong suốt thời gian qua. Để quý khách dễ dàng nắm bắt giá thép hình U, I, V, H một cách chi tiết nhanh chóng hơn. DaiLySatThep chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hình các loại chi tiết sau đây.

Tuy nhiên bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo quý khách nên truy cập website dailysatthep.com mỗi ngày để cập nhật liên tục tin tức giá cả. Để có giá tốt hơn Quý khách vui lòng gọi 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

  • Thép hình do Đại Lý Sắt Thép MTP cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trình khi quý khách mua thép hình với số lượng lớn.
  • Giá có thể giảm tùy vào số lượng đơn hàng. Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg.
  • Hỗ trợ cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.
  • Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu.

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

Báo giá thép hình U 2024 mới nhất

Giá thép hình U và tròn trơn mới nhất năm 2024
Giá thép hình U và tròn trơn mới nhất năm 2024
STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép hình U
(Kg/m) Kg Cây 6m
1 Thép U40*2.5ly VN 9.00 Liên Hệ
2 Thép U50*25*3ly VN 13.50 297,000
3 Thép U50*4.5ly VN 20.00 Liên hệ
4 Thép U60 – 65*35*3ly VN 17.00 380,000
5 Thép U60 – 65*35*4.5ly VN 30.00 Liên hệ
6 Thép U80*40*3ly VN 23.00 400,00
7 Thép U80*40*4ly VN 30.50 500,000
8 Thép U100*45*3.5ly VN 32.50 550,000
9 Thép U100*45*4ly VN 40.00 700,00
10 Thép U100*45*5ly VN 45.00 800,000
11 Thép U100*50*5.5ly VN 52 – 53 990,000
12 Thép U120*50*4ly VN 42.00 700,000
13 Thép U120*52*5.2ly VN 55,00 1,000,000
14 Thép U120*65*5.2ly VN 70.20 18,000 1,263,600
15 Thép U120*65*6ly VN 80.40 18,000 1,447,200
16 Thép U140*60*3.ly VN 52.00 18,000 936,000
17 Thép U140*60*5ly VN 64.00 18,000 1,152,000
18 Thép U150*75*6.5ly VN 111.60 18,000 2,008,800
19 Thép U160*56*5ly VN 72.50 18,000 1,305,000
20 Thép U160*60*6ly VN 80.00 18,000 1,440,000
21 Thép U180*64*5.3ly NK 90.00 18,000 1,620,000
22 Thép U180*68*6.8ly NK 112.00 18,000 2,016,000
23 Thép U200*65*5.4ly NK 102.00 18,000 1,836,000
24 Thép U200*73*8.5ly NK 141.00 18,000 2,538,000
25 Thép U200*75*9ly NK 154.80 18,000 2,786,400
26 Thép U250*76*6.5ly NK 143.40 18,000 2,581,200
27 Thép U250*80*9ly NK 188.40 18,000 3,391,200
28 Thép U300*85*7ly NK 186.00 18,000 3,348,000
29 Thép U300*87*9.5ly NK 235.20 18,000 4,233,600
30 Thép U400 NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
31 Thép U500 NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Báo giá thép hình I 2024 mới nhất

Giá thép hình I & H mới nhất năm 2024
Giá thép hình I & H mới nhất năm 2024
Bảng báo giá thép hình I thiếu mới nhất năm 2024
Bảng báo giá thép hình I thiếu mới nhất năm 2024
STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép hình I
(Kg/m) Kg Cây 6m Cây 12m
1 Thép I100*50*4.5ly An Khánh 42.5 kg/cây 780,000
2 Thép I100*50*4.5ly Á Châu 42.5 kg/cây 728,000
3 Thép I120*65*4.5ly An Khánh 52.5 kg/cây 968,000
4 Thép I120*65*4.5ly Á Châu 52.5 kg/cây 923,000
5 Thép I150*75*7ly An Khánh 14.00 1,500,000
6 Thép I150*75*7ly POSCO 14.00 21,500 1,806,000 3,612,00
7 Thép I198*99*4.5*7ly POSCO 18.20 21,500 2,347,800 4,695,600
8 Thép I200*100*5.5*8ly POSCO 21.30 21,500 2,747,700 5,495,400
9 Thép I248*124*5*8ly POSCO 25.70 21,500 3,315,300 6,630,600
10 Thép I250*125*6*9ly POSCO 29.60 21,500 3,818,400 7,636,800
11 Thép I298*149*5.5*8ly POSCO 32.00 21,500 4,128,000 8,256,000
12 Thép I300*150*6.5*9ly POSCO 36.70 21,500 4,734,300 9,468,600
13 Thép I346*174*6*9ly POSCO 41.40 21,500 5,340,600 10,681,200
14 Thép I350*175*7*11ly POSCO 49.60 21,500 6,398,400 12,796,800
15 Thép I396*199*9*14ly POSCO 56.60 21,500 7,301,400 14,602,800
16 Thép I400*200*8*13ly POSCO 66.00 21,500 8,514,000 17,028,000
17 Thép I450*200*9*14ly POSCO 76.00 21,500 9,804,000 19,608,000
18 Thép I496*199*9*14ly POSCO 79.50 21,500 10,255,500 20,511,000
19 Thép I500*200*10*16ly POSCO 89.60 21,500 11,558,400 23,116,800
20 Thép I600*200*11*17ly POSCO 106.00 21,500 13,674,000 27,348,000
21 Thép I700*300*13*24ly POSCO 185.00 21,500 23,865,000 47,730,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Báo giá thép hình H 2024 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép hình H
(Kg/m) Kg Cây 6m Cây 12m
1 Thép H100*100*6*8ly POSCO 17.20 22,500 2,322,000 4,644,000
2 Thép H125*125*6.5*9 POSCO 23.80 22,500 3,213,000 6,426,000
3 Thép H148*100*6*9 POSCO 21.70 22,500 2,929,500 5,859,000
4 Thép H150*150*7*10 POSCO 31.50 22,500 4,252,500 8,505,000
5 Thép H194*150*6*9 POSCO 30.60 22,500 4,131,00 8,262,000
6 Thép H200*200*8*12 POSCO 49.90 22,500 6,736,500 13,473,000
7 Thép H244*175*7*11 POSCO 44.10 22,500 5,953,500 11,907,000
8 Thép H250*250*9*14 POSCO 72.40 22,500 9,774,000 19,548,000
9 Thép H294*200*8*12 POSCO 56.80 22,500 7,668,000 15,336,000
10 Thép H300*300*10*15 POSCO 94.00 22,500 12,690,000 25,328,000
11 Thép H350*350*12*19 POSCO 137.00 22,500 18,495,000 36,990,000
12 Thép H340*250*9*14 POSCO 79.70 22,500 10,759,500 21,519,000
13 Thép H390*300*10*16 POSCO 107.00 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
14 Thép H400*400*13*21 POSCO 172.00 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
15 Thép H440*300*11*18 POSCO 124.00 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Báo giá thép hình V 2024 mới nhất

Bảng báo giá thép hình V mới nhất 2024
Bảng báo giá thép hình V mới nhất 2024
STT Quy cách Độ dày Trọng lượng ĐVT Giá thép V đen
(ly) (kg/cây) (m) (VNĐ/cây)
1 V25x25 2.00 5.00 Cây 6m 78,000
2.50 5.40 Cây 6m 84,240
3.50 7.20 Cây 6m 112,320
2 V30x30 2.00 5.50 Cây 6m 85,800
2.50 6.30 Cây 6m 98,280
2.80 7.30 Cây 6m 113,880
3.00 8.10 Cây 6m 126,360
3.50 8.40 Cây 6m 131,040
3 V40x40 2.00 7.50 Cây 6m 117,000
2.50 8.50 Cây 6m 132,600
2.80 9.50 Cây 6m 148,200
3.00 11.00 Cây 6m 171,600
3.30 11.50 Cây 6m 197,400
3.50 12.50 Cây 6m 195,000
4.00 14.00 Cây 6m 218,400
4 V50x50 2.00 12.00 Cây 6m 187,200
2.50 12.50 Cây 6m 195,000
3.00 13.00 Cây 6m 202,800
3.50 15.00 Cây 6m 234,00
3.80 16.00 Cây 6m 249,600
4.00 17.00 Cây 6m 265,200
4.30 17.50 Cây 6m 273,000
4.50 20.00 Cây 6m 312,000
5.00 22.00 Cây 6m 343,200
5 V63x63 5.00 27.50 Cây 6m 429,000
6.00 32.50 Cây 6m 507,000
6 V70x70 5.00 31.00 Cây 6m 483,600
6.00 36.00 Cây 6m 561,600
7.00 42.00 Cây 6m 655,200
7.50 44.00 Cây 6m 686,400
8.00 46.00 Cây 6m 717,600
7 V75x75 5.00 33.00 Cây 6m 514,800
6.00 39.00 Cây 6m 608,400
7.00 45.50 Cây 6m 709,800
8.00 52.00 Cây 6m 811,200
8 V80x80 6.00 42.00 Cây 6m 684,600
7.00 48.00 Cây 6m 782,400
8.00 55.00 Cây 6m 896,500
9 V90x90 7.00 55.50 Cây 6m 904,650
8.00 61.00 Cây 6m 994,300
9.00 67.00 Cây 6m 1,092,100
10 V100x100 7.00 62.00 Cây 6m 1,010,600
8.00 66.00 Cây 6m 1,075,800
10.00 86.00 Cây 6m 1,401,800
11 V120x120 10.00 105.00 Cây 6m 1,711,500
12.00 126.00 Cây 6m 2,053,800
12 V130x130 10.00 108.80 Cây 6m 1,773440,
12.00 140.40 Cây 6m 2,588,520
13.00 156.00 Cây 6m 2,542,800
13 V150x150 10.00 138.00 Cây 6m 2,249,400
12.00 163.80 Cây 6m 2,669,940
14.00 177.00 Cây 6m 2,885,100
15.00 202.00 Cây 6m 3,929,600
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999
STT Quy cách Độ dày Trọng lượng ĐVT Giá thép V mạ kẽm
(ly) (kg/cây) (m) (VNĐ/cây)
1 V25x25 2.00 5.00 Cây 6m 98,000
2.50 5.40 Cây 6m 105,840
3.50 7.20 Cây 6m 141,120
2 V30x30 2.00 5.50 Cây 6m 107,800
2.50 6.30 Cây 6m 123,480
2.80 7.30 Cây 6m 143,080
3.00 8.10 Cây 6m 158,760
3.50 8.40 Cây 6m 164,640
3 V40x40 2.00 7.50 Cây 6m 147,000
2.50 8.50 Cây 6m 166,600
2.80 9.50 Cây 6m 186,200
3.00 11.00 Cây 6m 215,600
3.30 11.50 Cây 6m 225,400
3.50 12.50 Cây 6m 245,000
4.00 14.00 Cây 6m 274,400
4 V50x50 2.00 12.00 Cây 6m 235,200
2.50 12.50 Cây 6m 245,000
3.00 13.00 Cây 6m 258,800
3.50 15.00 Cây 6m 294,000
3.80 16.00 Cây 6m 313,600
4.00 17.00 Cây 6m 333,200
4.30 17.50 Cây 6m 343,000
4.50 20.00 Cây 6m 392,000
5.00 22.00 Cây 6m 431,200
5 V63x63 5.00 27.50 Cây 6m ,000
6.00 32.50 Cây 6m 637,000
6 V70x70 5.00 31.00 Cây 6m 607,600
6.00 36.00 Cây 6m 705,600
7.00 42.00 Cây 6m 823,200
7.50 44.00 Cây 6m 862,400
8.00 46.00 Cây 6m 901,600
7 V75x75 5.00 33.00 Cây 6m 646,800
6.00 39.00 Cây 6m 764,400
7.00 45.50 Cây 6m 891,800
8.00 52.00 Cây 6m 1,019,200
8 V80x80 6.00 42.00 Cây 6m 852,600
7.00 48.00 Cây 6m 974,400
8.00 55.00 Cây 6m 1,116,500
9 V90x90 7.00 55.50 Cây 6m 1,126,650
8.00 61.00 Cây 6m 1,238,300
9.00 67.00 Cây 6m 1,360,100
10 V100x100 7.00 62.00 Cây 6m 1,258,600
8.00 66.00 Cây 6m 1,339,800
10.00 86.00 Cây 6m 1,745,800
11 V120x120 10.00 105.00 Cây 6m 2,131,500
12.00 126.00 Cây 6m 2,557,800
12 V130x130 10.00 108.80 Cây 6m 2,208,640
12.00 140.40 Cây 6m 2,850,120
13.00 156.00 Cây 6m 3,166,800
13 V150x150 10.00 138.00 Cây 6m 2,801,400
12.00 163.80 Cây 6m 3,325,140
14.00 177.00 Cây 6m 3,593,100
15.00 202.00 Cây 6m 4,100,600
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Báo giá thép hình C 2024 mới nhất

Bảng giá Thép Hình C

Tên và quy cách sản phẩm Thép Hình Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Thép hình C quy cách 80x40x15x1.8 6m 2.52 13,050 32,886
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.0 6m 3.03 13,050 39,542
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.5 6m 3.42 13,050 44,631
Thép hình C quy cách 100x50x20x1.8 6m 3.40 13,050 44,370
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.0 6m 3.67 13,050 47,894
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.5 6m 4.39 13,050 57,290
Thép hình C quy cách 100x50x20x3.2 6m 6.53 13,050 85,217
Thép hình C quy cách 120x50x20x1.5 6m 2.95 13,050 38,498
Thép hình C quy cách 120x50x20x2.0 6m 3.88 13,050 50,634
Thép hình C quy cách 120x50x20x3.2 6m 6.03 13,050 78,692
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.5 6m 2.89 13,050 37,715
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.8 6m 3.44 13,050 44,892
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.0 6m 2.51 13,050 32,756
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.2 6m 4.16 13,050 54,288
Thép hình C quy cách 140x60x20x1.8 6m 3.93 13,050 51,287
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.0 6m 3.38 13,050 44,109
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.2 6m 4.93 13,050 64,337
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.5 6m 5.57 13,050 72,689
Thép hình C quy cách 140x60x20x3.2 6m 7.04 13,050 91,872
Thép hình C quy cách 150x65x20x1.8 6m 4.35 13,050 56,768
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.0 6m 4.82 13,050 62,901
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.2 6m 5.28 13,050 68,904
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.5 6m 5.96 13,050 77,778
Thép hình C quy cách 150x65x20x3.2 6m 7.54 13,050 98,397
Thép hình C quy cách 160x50x20x1.8 6m 4.7 13,050 61,335
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.0 6m 4.51 13,050 58,856
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.2 6m 4.93 13,050 64,337
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.5 6m 5.57 13,050 72,689
Thép hình C quy cách 160x50x20x3.2 6m 7.04 13,050 91,872
Thép hình C quy cách 180x65x20x1.8 6m 4.78 13,050 62,379
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.0 6m 5.29 13,050 69,035
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.2 6m 5.96 13,050 77,778
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.5 6m 6.55 13,050 85,478
Thép hình C quy cách 180x65x20x3.2 6m 8.30 13,050 108,315
Thép hình C quy cách 200x70x20x1.8 6m 5.20 13,050 67,860
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.0 6m 5.76 13,050 75,168
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.2 6m 6.31 13,050 82,346
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.5 6m 7.14 13,050 93,177
Thép hình C quy cách 200x70x20x3.2 6m 9.05 13,050 118,103
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.0 6m 6.23 13,050 81,302
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.3 6m 7.13 13,050 93,047
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.5 6m 7.73 13,050 100,877
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.0 6m 8.53 13,050 111,317
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.2 6m 9.81 13,050 128,021
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.0 6m 6.86 13,050 89,523
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.3 6m 7.85 13,050 102,443
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.5 6m 8.59 13,050 112,100
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.0 6m 10.13 13,050 132,197
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.2 6m 10.81 13,050 141,071
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.0 6m 7.44 13,050 97,092
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.3 6m 8.76 13,050 114,318
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.5 6m 9.49 13,050 123,845
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.0 6m 11.31 13,050 147,596
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.2 6m 12.07 13,050 157,514

Hình ảnh vận chuyển thép hình ra công trình cho khách hàng

Hình ảnh vận chuyển thép hình ra công trình ảnh 4
Hình ảnh vận chuyển thép hình ra công trình ảnh 7
Hình ảnh vận chuyển thép hình ra công trình ảnh 9
Hình ảnh vận chuyển thép hình ra công trình ảnh 11
Hình ảnh vận chuyển thép hình ra công trình ảnh 6
Hình ảnh vận chuyển thép hình ra công trình ảnh 2
Hình ảnh vận chuyển thép hình ra công trình ảnh 8
Hình ảnh vận chuyển thép hình ra công trình ảnh 10
Hình ảnh vận chuyển thép hình ra công trình ảnh 12
Hình ảnh vận chuyển thép hình ra công trình ảnh 5
Hình ảnh vận chuyển thép hình ra công trình ảnh 3
Hình ảnh vận chuyển thép hình ra công trình ảnh 1

Tổng quan về thép hình

Thép hình là gì? Có mấy loại thép hình? Và ứng dụng thép hình như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ trả lời chi tiết các câu hỏi nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về thép hình.

Tìm hiểu tổng quan về thép hình

Thép nói chung là hợp kim với các thành phần chính là sắt, cacbon… và một số nguyên tố hóa học khác. Với khả năng chịu lực và tăng độ cứng nói chung thép đóng vai trò vô cùng quan trọng trong công nghiệp xây dựng.

Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp thép xây dựng ở khắp mọi nơi, từ các công trình lớn bé khác nhau hay là sự sang trọng của những chiếc xe hơi, thép làm nên những công trình vĩ đại.

Tùy vào từng mục đích sử dụng thép được phân chia ra vô số loại với nhiều kiểu dáng khác nhau. Và hiện nay trên thế giới, 70 % sản lượng thép được sản xuất bằng lò oxi cơ bản. Vậy thép hình là gì? Và chúng phải trải qua những công đoạn nào để có được hình dáng thành phẩm?

Thép hình là gì

Thép hình là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi đối với công nghiệp xây dựng. Đúng như cái tên gọi, thép hình rất đa dạng theo các kiểu chữ cái khác nhau, khi đó người ta sẽ dựa vào mục đích sử dụng để xem đó là loại thép gì.

Nhằm đáp ứng nhiều mục đích sử dụng thép khác nhau, chúng được sản xuất dựa trên hình các kiểu chữ: Thép hình chữ U, thép hình chữ I, V, H, L, Z, C.

Thép hình với khả năng chịu lực tốt nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nói chung, chắc chắn không thể thiếu trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường…

Quy trình sản xuất thép hình

Thép hình cũng giống như những loại thép khác, chúng được khai thác từ đất ở dạng thô bước tiếp theo là trải qua quá trình tôi luyện để loại bỏ các tạp chất, khi tạp chất được loại bỏ sẽ trở nên mạnh mẽ và được sử dụng hiệu quả.

Và để trở thành kim loại mạnh mẽ chúng cần phải trải qua các bước:

Tan chảy quặng và các tạp chất

Công đoạn này tất cả nguyên hoặc phế liệu được đưa vào lò nung với nhiệt độ cao, tạo thành dòng chảy sau đó chúng được đưa đến lò oxy

Tạo ra phôi thép

Sử dụng lò oxy là một trong những phương pháp hiện đại nhất hiện nay và được nhiều doanh nghiếp ứng dụng.  Việc thêm các kim loại khác vào ở giai đoạn này nhằm tạo ra các loại thép.

Phôi thép và thành phẩm

Đây cũng là lúc định hình loại thép, tùy vào mục đích sử dụng chúng sẽ được bỏ vào lò đúc để tạo ra những phôi khác nhau. Và thông thường có 3 loại phôi khác nhau

– Phôi thanh được sử dụng để cán kéo thép cuộn xây dựng, thép thành vằn

– Phôi Bloom là loại phôi có thể sử dụng thay thế cho phôi thanh và phôi phiến. Lúc này chúng sẽ được định dạng ở hai trạng thái nóng và nguội. Trạng thái nóng là duy trì phôi nhằm phục vụ quy trình tiếp theo là cán tạo hình thành phẩm. Trạng thái nguội của phôi là để di chuyển tới các địa điểm khác.

Như vậy trên đây là quy trình tạo ra thép và thép hình cũng được tạo ra bằng quy trình trên. Chỉ có điều tùy vào mục đích, đơn đặt hàng để chọn phôi sau đó đem cán, đem ép đổ vào khung để ra sản phẩm đúng yêu cầu.

Dựa vào quy trình sản xuất có thể thấy lựa chọn và sử dụng thép hết sức quan trọng, bởi mỗi loại chúng lại có những thế mạnh khác nhau.

Ứng dụng thép hình

Tùy vào mục đích sử dụng để lựa chọn loại thép hình hợp lý và mỗi loại thép hình lại có những ứng dụng khác nhau.

Ứng dụng của thép hình

Cùng tìm hiểu từng loại thép hình và các đực điểm của chúng:

Thép hình U

Nghe tên có thể đoán được cấu tạo của nó bởi tiết diện của nó giống như hình chữ U. Cũng như chữ U có một mặt bụng phẳng và các cánh vươn rộng nhằm liên kết dễ dàng với các cấu diện khác.

Với cấu tạo như vậy thép chữ U thường được sử dụng làm dầm chịu uốn, xà gồ mái chịu uốn xiên hoặc cũng có thể được dùng làm cột, hoặc khi ghép thành thanh tiết diện đối xứng chúng được ứng dụng làm thành dàn cầu.

Thép hình I

Cũng như tên gọi chúng có tiết diện giống hình chữ I. Có một đặc điểm của thép loại này là độ cứng thep phương ngang rất lớn so với phương dọc. Vì thế mà thép hình chữ I chủ yếu được sử dụng làm dầm chịu uốn, hoặc có thể ghép 2 thép hình chữ I lại với nhau nhằm tăng độ cứng theo phương dọc.

Thép hình H

Loại thép này có độ dài canh lớn hơn thép hình chữ I và có tiết diện giống hình chữ H. Và đặc điểm của loại thép hình H này là khả năng cân bằng cao nên nó có thể chịu lực vô cùng lớn.

Thép hình V

Hay còn được gọi là thép góc với tiết diện giống chữ V, đây là loại thép được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Chúng có thế mạnh là khả năng chịu lực và được liên kết với các loại thép khác tạo nên cấu diện tổ hợp ví dụ: cột tiết diện rỗng, tiết diện dầm chữ I, thép góc là một trong những loại thép được sử dụng nhiều nhất trong kết cấu thép.

Thép hình không còn xa lạ với bất kì ai, bởi đó là loại thép dễ dàng bắt gặp trong ngành công nghiệp nói chung và ngành công nghiệp nặng nói riêng. Và trong số đó chúng được ứng dụng phổ biến để làm:

– Kết cấu kĩ thuật

– Kết cấu xây dựng

– Đóng tàu

– Xây dựng cầu

– Kệ kho chứa hàng hóa

– Lò hơi công nghiệp

– Dầm cầu trục

Một số loại thép hình
Một số loại thép hình

Kết luận về thép hình

Với nhiều ưu điểm và các tính năng thép hình trở thành vật liệu quan trọng được ứng dụng và sử dụng đa phần trong ngành công nghiệp xây dựng và công nghiệp nặng.

Tùy vào mục đích sử dụng để chúng ta lựa chọn thông số và trọng lượng nhằm đảm bảo hiệu quả cũng như mức độ an toàn của công trình.

Như vậy bài viết trên đã tổng sơ lược về thép hình, quy trình sản xuất cũng như ứng dụng phổ biến của thép hình. Hy vọng giúp ích được các bạn trong việc chọn và sử dụng thép hình.

TỔNG ĐẠI LÝ TÔN THÉP MTP

Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn - Bà Điểm - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4 : 137 DT 743 - KCN Sóng Thần 1 - Thuận An - Bình Dương

Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 7 : 39A Nguyễn Văn Bữa - Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

CHI NHÁNH MIỀN BẮC : Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

LIÊN HỆ KINH DOANH MIỀN NAM:

LIÊN HỆ KINH DOANH MIỀN BẮC:

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://dailysatthep.com/

Xem thêm các sản phẩm thép hình

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0909.601.456 0902.505.234 0932.055.123 0917.63.63.67 0909.077.234 0917.02.03.03 0937.200.999 0902.000.666 0944.939.990