5/5 - (1 bình chọn)

Đại lý cung ứng tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình. Báo giá tôn kẽm, tôn cán sóng, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt Hoa Sen giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Tân Bình

Bảng báo giá tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình mới nhất tại Đại Lý Sắt Thép MTP. Chào bạn, Đại Lý Sắt Thép MTP có cung cấp sản phẩm tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình với đầy đủ kích thước, báo giá và độ dày các dòng tôn như tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn cách nhiệt mới nhất thị trường.

Chúng tôi cam kết giá cả cạnh tranh và luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, chúng tôi cũng có chính sách miễn phí vận chuyển trong khu vực nội thành TPHCM và các tỉnh thành khu vực Miền Nam.

Bạn có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình mới nhất. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi.

Đại lý cung ứng tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình. Báo giá tôn kẽm, tôn cán sóng, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt Hoa Sen giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Tân Bình

Đại Lý Sắt Thép MTP – Địa chỉ cung cấp Tôn xây dựng cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp

✳️ Đại Lý Sắt Thép MTP ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thương hiệu tôn Hoa Sen đã xuất hiện từ lâu, xây dựng được thương hiệu trong lòng người tiêu dùng Việt Nam và được xuất khẩu rộng rãi sang nhiều quốc gia trên thế giới. Quý khách hàng đang sinh sống tại Tân Bình, đang có nhu cầu mua tôn Hoa Sen để lợp mái, dựng vách, đóng plafond, làm máng xối, chấn mái tôn,…

Đại lý sắt thép MTP

Bảng báo giá tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình

Các dòng tôn Hoa Sen có nhiều độ dày, kích thước khác nhau được ứng dụng cho nhiều lĩnh vực như dùng làm cửa cuốn nhà xưởng, nhà xe, nhà xưởng, vách ngăn KCN, tấm lót sàn, làm hệ thống thông gió, thủ công mỹ nghệ, trang trí nội thất…

Hãy liên hệ ngay với hotline 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234
– 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
 của Đại Lý Sắt Thép MTP để được tư vấn và giải đáp các thắc mắc nhanh chóng nhất.

Thị trường tiêu thụ tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình

Quận Tân Bình là một trong những quận trung tâm của thành phố Hồ Chí Minh, với diện tích khá lớn và nhiều công trình xây dựng. Do đó, thị trường tiêu thụ tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình khá sôi động và đa dạng.

Các công trình xây dựng lớn như chung cư, nhà ở, nhà xưởng, các trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện và các công trình khác đều là những đối tượng tiêu thụ tôn Hoa Sen. Ngoài ra, các công trình nông nghiệp như nhà kính, chuồng trại cũng là khách hàng tiềm năng của sản phẩm tôn Hoa Sen.

Trong Quận Tân Bình, có nhiều đại lý sắt thép và cửa hàng kinh doanh tôn Hoa Sen, nhưng để tìm được nơi mua tôn Hoa Sen giá rẻ, chính hãng và uy tín thì bạn có thể tìm kiếm thông tin và so sánh giá cả ở nhiều địa điểm khác nhau trên thị trường.

Bên cạnh đó, Đại Lý Sắt Thép MTP cũng là một địa chỉ đáng tin cậy để mua tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình, với bảng giá rõ ràng, chính sách bảo hành hợp lý và dịch vụ vận chuyển nhanh chóng.

Báo giá tôn Hoa Sen quận Tân Bình mới nhất năm 2024 hiện nay – Đại Lý Sắt Thép MTP

Đại Lý Sắt Thép MTP gửi đến quý khách hàng báo giá tôn kẽm, tôn màu, tôn lạnh, tôn lạnh không màu Hoa Sen với đầy đủ bảng màu, màu sắc, kích thước. Quý khách hàng dựa vào yêu cầu công trình để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.

Bảng báo giá tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình

1/ Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen năm 2024

Tôn kẽm Hoa Sen có ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn, bề mặt tôn nhẵn mịn, sáng bóng, độ bền cao, không cần sơn phủ bảo vệ nhờ được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).

Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen mà đại lý Đại Lý Sắt Thép MTP cung cấp có quy cách như sau:

  • Các loại sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng.
  • Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58mm
  • Độ mạ kẽm: Z060, Z080
  • Màu tôn: màu kẽm đặc trưng hoặc màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt

1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen tại quận Tân Bình

ĐỘ DÀY (dem) TRỌNG LƯỢNG Kg/m ĐƠN GIÁ VNĐ/m
2 Dem 1.6 Liên hệ 
2 Dem 40 2.1 41,000
2 Dem 90 2.45 42,000
3 Dem 20 2.6 45,000
3 Dem 50 3 48,000
3 Dem 80 3.25 50,000
4 Dem 00 3.5 54,000
4 Dem 30 3.8 60,000
4 Dem 50 3.95 66,000
4 Dem 80 4.15 68,000
5 Dem 00 4.5 71,000

1.2/ Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen tại quận Tân Bình

ĐỘ DÀY (dem) TRỌNG LƯỢNG Kg/m ĐƠN GIÁ VNĐ/m
2 Dem 1.6 Liên hệ
2 Dem 40 2.1 49,200
2 Dem 90 2.45 50,400
3 Dem 20 2.6 54,000
3 Dem 50 3 57,600
3 Dem 80 3.25 60,000
4 Dem 00 3.5 64,800
4 Dem 30 3.8 72,000
4 Dem 50 3.95 79,200
4 Dem 80 4.15 81,600
5 Dem 00 4.5 85,200

2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen năm 2024 tại quận Tân Bình

Tôn lạnh Hoa Sen gồm có: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu. Tôn lạnh Hoa Sen hay gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm có chất lượng cao, bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả;

Đặc biệt có tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường nhờ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM A792/A792M – Mỹ, AS 1397 – Úc, JIS G 3321 – Nhật Bản, MS 1196 – Malaysia, EN 10346 – châu Âu

2.1/ Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen

Báo giá tôn Hoa Sen (tôn lạnh màu) mà Đại Lý Sắt Thép MTP cung cấp là sản phẩm chính hãng, đa dạng màu sắc, độ bền vượt trội, bảo hành 20 năm, Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu) và MS 2383 (Malaysia).

Tôn màu Hoa Sen sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh không màu và được cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sóng, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng ngói, sóng ngói tây, sóng tròn, seamlock, cliplock…

Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen được Đại Lý Sắt Thép MTP cung cấp theo quy cách sau:

  • Độ dày tôn nền: 0.20 – 0.58 mm
  • Độ mạ – chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
  • Màu sắc thông dụng: đỏ, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
Độ dày Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá VNĐ/m
3.0 dem 2,55 kg/m 73,000
3.5 dem 3,02 kg/m 83,000
4.0 dem 3,49 kg/m 91,000
4.5 dem 3,96 kg/m 101,000
5.0 dem 4,44 kg/m 111,000

2.2/ Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen

Báo giá tôn lạnh không màu Hoa Sen cập nhật mới nhất theo quy cách sau:

  • Các loại sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng laphong, sóng tròn, sóng seam lock, sóng cliplock…
  • Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58 mm
  • Chất lượng, độ mạ : AZ070, AZ100, AZ150
  • Màu: ánh bạc
Độ dày Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá VNĐ/m
3.0 dem 2,66 60,000
3.5 dem 3,13 70,000
4.0 dem 3,61 84,000
4.5 dem 4,08 88,000
5.0 dem 4,55 99,000

3/ Bảng giá tôn sóng ngói Hoa Sen

Giá tôn Hoa Sen sóng ngói quy cách:

  • Độ dày: 4.5 dem, 5dem
  • Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng + màu sắc Đơn giá VNĐ/m
4.5 dem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm 112,000
5.0 dem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm 124,000
4.5 dem (3.96kg) – Xám lông chuột 112,000
5.0 dem (4.44kg) – Xám lông chuột 124,000

4/ Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen tại quận Tân Bình

Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt được chia thành 2 loại: bảng giá tôn cách nhiệt PU và bảng giá tôn cách nhiệt dán PE

Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen

GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT Độ dày (mm) Giá (VNĐ)
5 sóng vuông 60 65,000
9 sóng vuông 61 66,000
Chấn máng + diềm 4 9,000
Chấn vòm 2.5 7,500
Chấn úp nóc + xẻ dọc 1.5 6,500
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm 50 55,000

4.1/ Bảng giá tôn cách nhiệt PE Hoa Sen

DÁN CÁCH NHIỆT (thủ công)
PE – OPP 3LY                               12,600
PE – OPP 5LY                               16,200
PE – OPP 10LY                               23,850
PE -OPP 20LY                               39,600
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy)
PE – OPP 3LY                               15,300
PE – OPP 5LY                               18,900
PE – OPP 10LY                               25,650

5/ Bảng giá tôn la phông Hoa Sen tại quận Tân Bình

Giá tôn Hoa Sen la phông cũng được chia thành 2 bảng giá chi tiết: bảng giá tôn la phông 13 sóng và tôn vân gỗ. Chi tiết ngay sau đây.

Bảng giá tôn la phông 13 sóng

Độ dày + trọng lượng Màu Đơn giá VNĐ/m
2.0 zem (1.78kg) Liên hệ 48.000
2.2 zem (1.97kg) Liên hệ 52.000
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam Xanh lam 51.000
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu Vân gỗ 58.000
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc Xanh ngọc 62.000

Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen

Độ dày + trọng lượng + màu sắc Màu Đơn giá VNĐ/m
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm đỏ tươi, đỏ đậm 115,000
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm đỏ tươi, đỏ đậm 127,000
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột Xám lông chuột 115,000
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột Xám lông chuột 127,000

Bảng báo giá tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình

Bảng màu tôn Hoa Sen thông dụng nhất hiện nay

Bảng màu tôn Hoa Sen thông dụng nhất hiện nay bao gồm các màu sau đây:

  1. Màu xám:
  • Xám ghi
  • Xám sáng
  • Xám cánh gián
  • Xám mây
  • Xám đá
  1. Màu đỏ:
  • Đỏ đất
  • Đỏ tía
  • Đỏ đô
  • Đỏ rượu vang
  1. Màu xanh:
  • Xanh cốm
  • Xanh rêu
  • Xanh dương
  • Xanh lá cây
  • Xanh ngọc
  1. Màu nâu:
  • Nâu sáng
  • Nâu đen
  • Nâu cam
  • Nâu cà phê
  1. Màu vàng:
  • Vàng óng
  • Vàng sáng
  • Vàng cát
  1. Màu trắng
  • Trắng sữa
  • Trắng ngà

Lưu ý rằng các màu có thể khác nhau tùy vào nhà sản xuất và quy trình sản xuất của tôn Hoa Sen.

Cách xác định độ dày tôn khi kiểm tra sản phẩm

Để xác định độ dày của tôn, bạn có thể sử dụng thước đo hoặc thiết bị đo độ dày. Các bước thực hiện như sau:

  1. Chuẩn bị thước đo hoặc thiết bị đo độ dày.
  2. Lấy mẫu tôn để kiểm tra độ dày, đảm bảo mẫu đại diện cho sản phẩm.
  3. Đặt thước đo hoặc thiết bị đo độ dày vuông góc với bề mặt của tôn, và đo độ dày tại vị trí được chọn trên mẫu.
  4. Lặp lại quá trình đo độ dày tại các vị trí khác trên mẫu để có kết quả chính xác.
  5. So sánh kết quả đo được với độ dày được quy định trong tiêu chuẩn hoặc thông số kỹ thuật của sản phẩm.

Cần lưu ý rằng độ dày của tôn có thể thay đổi từng vị trí trên sản phẩm, do đó cần kiểm tra độ dày tại nhiều vị trí khác nhau để đảm bảo chính xác.

Bảng báo giá tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình

Mua tôn Hoa Sen Quận Tân Bình ở đâu giá rẻ, chính hãng uy tín?

Thị trường hiện nay không thiếu các đại lý phân phối tôn lạnh, tôn màu tôn Hoa Sen chính hãng. Tuy nhiên để đảm bảo hàng chính hãng, chất lượng cao quý khách hàng nên mua tại các cơ sở chính hãng, là đại lý cấp 1 của Tôn Hoa Sen như Đại Lý Sắt Thép MTP, chúng tôi sẽ mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm tôn lợp chất lượng với đầy đủ các quyền lợi sau:

  • Tôn lạnh tôn kẽm, tôn mạ màu, tôn cliplock, tôn seamlock được sản xuất ngay tại nhà máy Hoa Sen, tuổi thọ công trình lên tới 15-20 năm.
  • Sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy Hoa Sen, đảm bảo hiệu quả tốt nhất cho công trình.
  • Đại Lý Sắt Thép MTP là thương hiệu có hơn 15 năm kinh nghiệm phân phối VLXD. Nhân viên kinh doanh có kiến thức chuyên môn, giải đáp các câu hỏi của quý khách hàng dù là nhỏ nhất.
  • Cam kết bán đúng chất lượng, số lượng, khách hàng kiểm tra đúng chủng loại, chất lượng, số lượng mới thanh toán tiền.
  • Miễn phí vận chuyển nội thành các tỉnh miền Nam và TPHCM nhanh chóng nhất, bốc xếp tận công trình, không phát sinh thêm chi phí.

Liên hệ ngay với Đại Lý Sắt Thép MTP qua một trong các hotline 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234
– 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
 để được tư vấn báo giá tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình mới nhất và các loại vật liệu khác ngay hôm nay.

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Đại Lý Sắt Thép MTP

Đại lý tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Hoa Sen giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Tân Bình Đại lý tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Hoa Sen giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Tân Bình
Đại lý tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Hoa Sen giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Tân Bình Đại lý tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Hoa Sen giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Tân Bình
Đại lý tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Hoa Sen giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Tân Bình Đại lý tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Hoa Sen giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Tân Bình
Đại lý tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Hoa Sen giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Tân Bình Đại lý tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Hoa Sen giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Tân Bình

Đại Lý Sắt Thép MTP chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ

NHÀ MÁY SẢN XUẤT Đại Lý Sắt Thép MTP

Trụ sở chính: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1: 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2: 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Tân Bình – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3: 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4: 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương

Chi nhánh 5: Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6: 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Hotline:

0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 (Phòng Kinh Doanh MTP)

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://dailysatthep.com/

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0909.601.456 0902.505.234 0932.055.123 0917.63.63.67 0909.077.234 0917.02.03.03 0937.200.999 0902.000.666 0944.939.990