5/5 - (1 bình chọn)

Giá thép hộp Nam Hưng hôm nay mới nhất

Mua thép hộp Nam Hưng giá rẻ tại Đại Lý Sắt Thép MTP. Thép hộp Nam Hưng xuất hiện tại thị trường Việt Nam từ năm 2013. Mặc dù tuổi đời còn ít so với các thương hiệu sắt thép khác, nhưng Nam Hưng đã dần khẳng định uy tín của mình thông qua chất lượng và giá thành sản phẩm.

Thép hộp Nam Hưng có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Kích thước của thép hộp Nam Hưng vô cùng đa dạng, chủ yếu tồn tại dưới dạng thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Giá thép hộp Nam Hưng phụ thuộc vào kích thước và chất lượng của sản phẩm. Thông thường, thép có độ dày càng lớn thì giá thành càng cao, và thép hộp đen bao giờ cũng rẻ hơn thép hộp mạ kẽm. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thép hộp Nam Hưng, qua đó đưa ra quyết định có nên sử dụng loại thép này không?

Giá thép hộp Nam Hưng hôm nay mới nhất
Giá thép hộp Nam Hưng hôm nay mới nhất

Bảng tra quy cách thép Nam Hưng mới nhất

Bảng tra quy cách thép Nam Hưng ảnh 1
Bảng tra quy cách thép Nam Hưng ảnh 1
Bảng tra quy cách thép Nam Hưng ảnh 2
Bảng tra quy cách thép Nam Hưng ảnh 2
Bảng tra quy cách thép Nam Hưng ảnh 3
Bảng tra quy cách thép Nam Hưng ảnh 3

Giá thép hộp Nam Hưng hôm nay

Thép hộp Nam Hưng hiện đang là sản phẩm được rất nhiều người ưa chuộng. Thời gian vừa qua, Đại lý Sắt thép MTP nhận được nhiều cuộc gọi từ phía khách hàng – yêu cầu cung cấp báo giá thép Nam Hưng. Không để quý vị chờ đợi lâu hơn nữa, MTP xin trân trọng gửi tới mọi người giá thép Nam Hưng mới nhất hiện nay (được cập nhật trong ngày).

  • Chúng tôi cũng tự hào là một trong những đơn vị phân phối thép hộp Nam Hưng với giá tốt nhất trên thị trường. Có chiết khấu lớn khi quý khách đặt mua đơn hàng với số lượng lớn lớn. Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
  • Hỗ trợ miễn phí vận chuyển trong nội thành.
  • Sản phẩm đạt chất lượng tốt, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Quý khách cần mua số lượng lớn. Liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá sát nhất

Bảng giá thép hộp Nam Hưng mạ kẽm hình vuông

Quy cách thép hộp Nam Hưng Chiều dài (m/cây) Độ dày Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/m)
Thép hộp 14×14 6m 7 dem 1.60 22.040
6m 8 dem 1.91 26.349
6m 9 dem 2.05 28.295
6m 1 li 0 2.25 31.075
6m 1 li 1 2.48 24.272
6m 1 li 2 2.75 38.025
6m 1 li 3 3.05 42.195
Thép hộp 16×16 6m 8 dem 2.13 29.407
6m 9 dem 2.27 31.353
6m 1 li 0 2.65 36.635
6m 1 li 1 2.9 40.110
6m 1 li 2 3.15 43.585
Thép hộp 20×20 6m 7 dem 2.45 33.855
6m 8 dem 2.84 39.276
6m 9 dem 3.00 41.500
6m 1 li 0 3.35 46.365
6m 1 li 1 3.77 52.203
6m 1 li 2 3.95 54.706
6m 1 li 3 4.32 59.848
6m 1 li 4 4.60 63.740
6m 1 li 7 5.25 72.775
6m 1 li 8 5.65 78.335
6m 2 li 0 6.50 90.150
Thép hộp 25×25 6m 7 dem 2.90 40.110
6m 8 dem 3.61 49.979
6m 9 dem 3.75 51.925
6m 1 li 0 4.20 58.180
6m 1 li 1 4.65 64.435
6m 1 li 2 5.31 73.609
6m 1 li 3 5.55 76.945
6m 1 li 4 5.80 80.420
6m 1 li 7 7.25 100.575
6m 1 li 8 7.55 104.745
6m 2 li 0 8.50 117.950
Thép hộp 30×30 6m 7 dem 3.70 51.230
6m 8 dem 4.10 56.790
6m 9 dem 4.60 63.740
6m 1 li 0 5.25 72.775
6m 1 li 1 5.65 78.335
6m 1 li 2 6.10 84.590
6m 1 li 3 6.65 92.235
6m 1 li 4 7.20 99.880
6m 1 li 8 9.25 128.375
6m 2 li 0 10.4 144.360
6m 2 li 5 12.75 177.025
Thép hộp 40×40 6m 8 dem 5.00 69.300
6m 9 dem 6.10 84.590
6m 1 li 0 7.00 97.100
6m 1 li 1 7.55 104.745
6m 1 li 2 8.20 113.780
6m 1 li 3 9.05 125.595
6m 1 li 4 9.60 133.240
6m 1 li 5 10.3 142.970
6m 1 li 7 11.7 162.430
6m 1 li 8 12.57 174.523
6m 2 li 0 13.88 192.732
6m 2 li 5 17.4 241.660
6m 3 li 0 20.5 284.750
Thép hộp 50×50 6m 1 li 1 9.30 129.070
6m 1 li 2 10.5 145.750
6m 1 li 3 11.3 156.870
6m 1 li 4 12.00 166.600
6m 1 li 5 13.14 182.446
6m 1 li 7 15.00 208.300
6m 1 li 8 15.80 219.420
6m 2 li 0 17.94 249.166
6m 2 li 5 21.70 301.430
6m 3 li 0 25.70 357.030
Thép hộp 75×75 6m 1 li 1 14.60 202.740
6m 1 li 2 16.00 222.200
6m 1 li 3 17.20 238.880
6m 1 li 4 18.40 255.560
6m 1 li 7 22.50 312.550
6m 1 li 8 23.50 326.450
6m 2 li 0 26.80 372.320
6m 2 li 5 33.67 467.813
6m 3 li 0 40.00 555.800
Thép hộp 90×90 6m 1 li 3 20.50 284.750
6m 1 li 4 22.00 305.600
6m 1 li 7 27.20 377.880
6m 1 li 8 28.60 397.340
6m 2 li 0 32.14 446.546
6m 2 li 5 40.49 562.611
6m 3 li 0 48.80 678.120

Bảng giá thép hộp Nam Hưng mạ kẽm hình chữ nhật

Quy cách thép hộp Nam Hưng Chiều dài (m/cây) Độ dày Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá

(VNĐ/m)

Thép hộp 10×20 6m 7 dem 1.75 24.225
6m 8 dem 2.12 29.268
6m 9 dem 2.25 31.075
6m 1 li 0 2.50 34.550
6m 1 li 1 2.80 38.720
6m 1 li 2 3.10 42.890
Thép hộp 13×26 6m 7 dem 2.45 33.850
6m 8 dem 2.75 38.025
6m 9 dem 3.00 41.500
6m 1 li 0 3.35 46.365
6m 1 li 1 3.73 51.647
6m 1 li 2 3.95 54.705
6m 1 li 3 4.32 59.848
6m 1 li 4 4.60 63.740
Thép hộp 20×40 6m 7 dem 3.70 51.230
6m 8 dem 4.10 56.790
6m 9 dem 4.60 63.740
6m 1 li 0 5.25 72.775
6m 1 li 1 5.65 78.335
6m 1 li 2 6.10 84.590
6m 1 li 3 6.65 92.235
6m 1 li 4 7.20 99.880
6m 1 li 5 7.70 106.830
6m 1 li 7 8.60 119.340
6m 1 li 8 9.00 124.900
6m 2 li 0 10.4 144.360
Thép hộp 25×50 6m 7 dem 4.50 62.350
6m 8 dem 5.25 72.775
6m 9 dem 5.80 80.420
6m 1 li 0 6.40 88.760
6m 1 li 1 7.05 97.795
6m 1 li 2 7.65 106.135
6m 1 li 3 8.40 116.560
6m 1 li 4 9.00 124.900
6m 1 li 5 9.70 134.630
6m 1 li 7 10.9 151.310
6m 1 li 8 11.65 161.735
6m 2 li 0 12.97 180.083
Thép hộp 30×90 6m 1 li 1 11.3 156.870
6m 1 li 2 12.6 174.940
6m 1 li 3 13.6 188.840
6m 1 li 7 18.0 250.000
6m 1 li 8 18.8 261.120
Thép hộp 30×60 6m 7 dem 5.75 79.725
6m 8 dem 6.55 90.845
6m 9 dem 6.90 95.710
6m 1 li 0 7.73 107.247
6m 1 li 1 8.55 118.645
6m 1 li 2 9.25 128.375
6m 1 li 3 10.2 141.580
6m 1 li 4 10.72 148.808
6m 1 li 5 11.7 162.430
6m 1 li 7 13.4 186.060
6m 1 li 8 14.1 195.790
6m 2 li 0 15.5 215.250
6m 2 li 5 19.59 272.101
6m 3 li 0 23.24 322.836
Thép hộp 40×80 6m 8 dem 8.80 122.120
6m 9 dem 10.0 138.800
6m 1 li 0 10.5 145.750
6m 1 li 1 11.5 159.650
6m 1 li 2 12.6 174.940
6m 1 li 3 13.6 188.840
6m 1 li 4 14.55 202.045
6m 1 li 5 15.8 219.420
6m 1 li 7 18.0 250.000
6m 1 li 8 18.8 261.120
6m 2 li 0 21.7 301.430
6m 2 li 5 26.45 367.455
6m 3 li 0 31.25 434.175
Thép hộp 50×100 6m 1 li 1 14.0 202.740
6m 1 li 2 16.0 222.200
6m 1 li 3 17.2 238.880
6m 1 li 4 18.4 255.560
6m 1 li 5 19.8 275.020
6m 1 li 7 22.5 312.550
6m 1 li 8 23.5 326.450
6m 2 li 0 27.34 379.826
6m 2 li 5 33.67 467.813
6m 3 li 0 40.0 555.800
Thép hộp 60×120 6m 1 li 3 20.5 284.750
6m 1 li 4 22.0 305.600
6m 1 li 7 27.2 377.880
6m 1 li 8 28.6 397.340
6m 2 li 0 32.14 446.546
6m 2 li 5 40.49 562.811
6m 3 li 0 48.8 678.120

Thép hộp Nam Hưng là gì? Đặc điểm của thép hộp Nam Hưng

Về cơ bản, thép hộp Nam Hưng giống với tất cả các loại thép hộp khác trên thị trường, cũng là sản phẩm cuối cùng của quá trình cán nguội hợp kim thép, sau đó có hoặc không mạ lớp kẽm bên ngoài. Nếu thép hộp không mạ thêm lớp kẽm bên ngoài, thì đó là thép hộp đen (có màu sắc và tính chất nguyên bản của kim loại thép).

Đại lý sắt thép MTP

Thép hộp Nam Hưng
Thép hộp Nam Hưng

Nếu thép hộp có mạ thêm lớp kẽm bên ngoài, thì đó là thép hộp mạ kẽm – có tác dụng tăng cường tính chất của thép hộp đen, đồng thời giảm thiểu những hạn chế mà loại thép này gặp phải.

Thép hộp đen Nam Hưng có ưu điểm: chịu lực và chịu nhiệt tốt, trọng lượng nhẹ, dễ thi công tạo hình, giá thành rẻ. Hạn chế của loại thép này bao gồm: bề mặt sần sùi, không sáng bóng, dễ bị ăn mòn bởi các yếu tố tự nhiên như nước, không khí, ánh nắng mặt trời, axit, nước biển,…; độ bền kém hơn so với thép hộp đen mạ kẽm.

Thép hộp mạ kẽm Nam Hưng có phần tốt hơn so với thép hộp đen. Trước hết là khả năng chống oxy trong môi trường tự nhiên. Thép hộp mạ kẽm không dễ bị ăn mòn, gỉ rét hoặc bong tróc lớp sơn bên ngoài,… kể cả khi tiếp xúc thường xuyên với nước biển, axit, ánh nắng mặt trời,… Độ bền của thép hộp mạ kẽm Nam Hưng có thể lên tới 20-25 năm, đảm bảo vững chắc cho mọi công trình xây dựng.

Hạn chế lớn nhất mà thép hộp mạ kẽm gặp phải đó là giá thành cao, và không phù hợp với công trình có kinh phí đầu tư thấp. Tuy nhiên, đối với dự án xây dựng quy mô lớn, đòi hỏi kết cấu chắc chắn lâu dài như: tòa nhà chung cư, văn phòng làm việc, bệnh viện, trường học,… thì bắt buộc phải sử dụng thép hộp mạ kẽm. Có như vậy, công trình mới đảm bảo tính bền vững trong thời tiết khắc nghiệt nhất.

Mọi chi tiết mua sản phẩm thép hộp Nam Hưng, xin vui lòng liên hệ :

TỔNG ĐẠI LÝ TÔN THÉP MTP

Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn - Bà Điểm - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4 : 137 DT 743 - KCN Sóng Thần 1 - Thuận An - Bình Dương

Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 7 : 39A Nguyễn Văn Bữa - Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

CHI NHÁNH MIỀN BẮC : Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

LIÊN HỆ KINH DOANH MIỀN NAM:

LIÊN HỆ KINH DOANH MIỀN BẮC:

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://dailysatthep.com/

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0909.601.456 0902.505.234 0932.055.123 0917.63.63.67 0909.077.234 0917.02.03.03 0937.200.999 0902.000.666 0944.939.990