4.5/5 - (2 bình chọn)

Giá tôn Đông Á

Bảng giá tôn Đông Á 2024 mới nhất. Dailysatthep.com xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sản phẩm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu Đông Á 2024 mới nhất để tham khảo.

Tuy nhiên, giá tôn trong nước nói chung hay giá tôn Đông Á nói riêng đều chịu ảnh hưởng theo giá sắt thép thế giới. Do vậy, để biết chính xác giá tôn tại đúng thời điểm đặt mua, quý khách có thể gửi email qua  info.dailysatthep@gmail.com hay hotline 0936 600 600 để chúng tôi được hỗ trợ tốt nhất.

Dailysatthep.com – đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm tôn Đông Á chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn, có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng với giá thành hợp lý.

Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á

Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)

Độ dày

Đại lý sắt thép MTP

(Zem hoặc mm)

5 sóng công nghiệp
(VNĐ/m)
9 sóng dân dụng
(VNĐ/m)
Tôn PU 3.5 175,000 148,000
Tôn PU Á 4.0 180,000 158,000
Tôn PU 4.5 189,000 166,000
Tôn PU 5.0 200,000 177,000

Bảng giá tôn Đông Á 2024 – Tôn Lạnh

Tôn lạnh Đông Á được sản xuất từ thép cán nguội đã được tẩy rỉ và phủ dầu. Sau đó được cho qua dây chuyền mạ lạnh với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, ủ trong lò NOF để làm thay đổi cơ tính của thép. Cuối cùng sản phẩm được mạ một lớp nhôm kẽm và phủ một lớp bảo vệ như Crôm, dầu, Antifinger,…để chống ôxi hóa. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu.

Tôn lạnh Đông Á thường được sử dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn lạnh Đông Á 3.5 3.1 – 3.25 63,000
Tôn lạnh Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 71,000
Tôn lạnh Đông Á 4.2 3.65 – 3.8 75,000
Tôn lạnh Đông Á 4.5 4.05 – 4.2 79,000
Tôn lạnh Đông Á 5.0 4.35 – 4.45 87,500

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg

Bề rộng tấm (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/kg)
1200 0.20 1.75 – 1.84 23,200
914 0.22 1.50 – 1.52 23,200
1200 0.23 1.90 – 1.52 23,200
1200 0.25 2.14 – 2.18 23,200
1200 0.27 2.20 – 2.42 23,200
1200 0.29 2.53 – 2.65 23,200
1200 0.30 2.68 – 2.75 23,200
1200 0.32 2.78 – 2.90 23,200
1200 0.34 2.91 – 3.10 23,200
1200 0.35 3.10 – 3.25 23,200
1200 0.37 3.26 – 3.43 23,200
1200 0.39 3.47 – 3.62 23,200
1200 0.42 3.60 – 3.85 23,200
1200 0.44 3.86 – 4.08 23,200
1200 0.47 4.15 – 4.35 23,200
1200 0.49 4.35 – 4.50 23,200

Bảng giá tôn Đông Á 2024 – Tôn Màu

Tôn màu Đông Á được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu. Nguyên liệu đầu vào sẽ được tẩy rửa bề mặt sạch sẽ, sau đó sẽ phủ một lớp phụ gia nhằm làm tăng độ bám dính. Cuối cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.

Lớp sơn cuối cùng giúp làm tăng khả năng chống chọi với ảnh hưởng, tác động xấu từ môi trường. Đồng thời làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn màu Đông Á 3.5 2.9 – 3.05 68,000
Tôn màu Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 72,500
Tôn màu Đông Á 4.5 3.85 – 4.0 81,000
Tôn màu Đông Á 5.0 4.35 – 4.5 90,000
Màu sắc tôn đông á
Màu sắc tôn đông á

Bảng giá tôn Đông Á 2024 – Tôn Kẽm

Tôn kẽm Đông Á được sản xuất từ thép cán nguội trên dây chuyền mạ kẽm với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, sau đó được mạ một lớp kẽm và phủ một lớp Crôm bảo vệ bề mặt chống ôxi hóa. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu.

Tôn kẽm Đông Á thường được sử dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và nhiều ứng dụng khác.

Quy cách tôn kẽm Đông Á

  • Cuộn : tối đa 10 tấn
  • Độ dày : từ 0.16 đến 1.6mm
  • Bề rộng tấm tôn : từ 750 đến 1219mm

Dailysatthep.com luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tôn Đông Á ra công trường.

“Cần là có – Tìm là thấy” hãy để chúng tôi được phục vụ bạn. Cam kết phân phối sản phẩm với giá tốt nhất thị trường.

 

4.5/5 - (2 bình chọn)

Bài viết liên quan

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0909.601.456 0902.505.234 0932.055.123 0917.63.63.67 0909.077.234 0917.02.03.03 0937.200.999 0902.000.666 0944.939.990