Rate this post

Bảng giá ván ép phủ phim 11ly, 12ly, 14ly, 15ly, 16ly, 18ly,… hôm nay mới nhất. Đại lý phân phối cốp pha gỗ phủ phim đủ kích thước giá tốt nhất trên thị trường

Ván ép phủ phim là gì? Đặc điểm, ứng dụng và bảng giá mới nhất của loại vật liệu này trên thị trường hiện nay ra sao? Cùng với sự phát triển không ngừng của các ngành khoa học kỹ thuật, đã có rất nhiều loại vật liệu hiện đại xuất hiện với những ưu điểm vượt trội hơn hẳn những vật liệu xây dựng truyền thống thông thường. Và ván ép gỗ phủ phim là một trong số đó.

Đại lý sắt thép MTP chuyên cung cấp các sản phẩm tấm cốp pha gỗ phủ phim đủ kích thước 11 ly, 12 ly, 14 ly, 15 ly,… với mức giá ưu đãi nhất trên thị trường. Để biết thêm thông tin chi tiết về giá cả và những chương trình ưu đãi mới nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline 0936.600.600 (Mr Dinh) - 0917.63.63.67 (Ms Hai) - 0909.077.234 (Ms Yến) - 0917.02.03.03 (Ms Châu) - 0902.505.234 (Ms Thúy) - 0932.055.123 (Ms Loan) - 0932.010.345 (Ms Lan) - 0909.601.456 (Ms Nhung) nhé. 

Bảng giá ván ép phủ phim 11ly, 12ly, 14ly, 15ly, 16ly, 18ly,... hôm nay mới nhất
Bảng giá ván ép phủ phim 11ly, 12ly, 14ly, 15ly, 16ly, 18ly,… hôm nay mới nhất

Bảng giá ván ép phủ phim hôm nay mới nhất

Các khách hàng am hiểu thị trường đã nhận xét rằng bảng giá của ván ép gỗ phủ phim hiện nay luôn có sự dao động nhất định do sự ảnh hưởng của các yếu tố khách quan như:

  • Tình hình cung cầu trên thị trường
  • Giá thành nguyên vật liệu đầu vào
  • Mức giá bán ra của nhà máy sản xuất
  • Đại lý phân phối

Do đó, để luôn nhận được mức giá hấp dẫn và chính xác nhất ngay tại thời điểm tham khảo, quý khách hàng vui lòng nhấc máy lên và liên hệ đến hotline của đại lý sắt thép MTP để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.

Bảng giá ván ép phủ phim mới cập nhật mới nhất 2024

Đại lý sắt thép MTP

Kích thước tấm ván Độ dày tấm ván Tiêu chuẩn sản xuất Đơn giá (VNĐ/tấm)
1220 x 2440mm 12mm Eco form 300.000
1220 x 2440mm 15mm Eco form 355.000
1000 x 2000mm 15mm Eco form 328.000
1220 x 2440mm 18mm Eco form 400.000
1000 x 2000mm 18mm Eco form 355.000
1220 x 2440mm 21mm Eco form Liên hệ
1220 x 2440mm 12mm Prime form 300.000
1220 x 2440mm 15mm Prime form 355.000
1220 x 2440mm 18mm Prime form 400.000
1220 x 2440mm 21mm Prime form Liên hệ
1220 x 2440mm 15mm Premium form 355.000
1220 x 2440mm 18mm Premium form 400.000

Lưu ý:

  • Bảng giá ván ép phủ phim của đại lý sắt thép MTP đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình
  • Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn ván gỗ ép phủ phim thì hãy liên hệ trực tiếp đến hotline của đại lý sắt thép MTP để được nhận các ưu đãi về giá
  • Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng rất cao cho người giới thiệu, được tính theo phần trăm giá trị đơn hàng.
Ván ép cốp pha gỗ phủ phim
Ván ép cốp pha gỗ phủ phim

Tổng quan về ván ép cốp pha gỗ phủ phim

Ván ép phủ phim hay còn được gọi là cốp pha gỗ phủ phim, ván gỗ ép phủ phim,… là một loại ván ép công nghiệp construction plywood. Đây là một loại vật liệu mới được ra mắt trong thời gian gần đây với sự cấu tạo từ các lớp ván ép plywood và phim phủ. Hiện nay, tấm ván gỗ phủ phim này thường có hình chữ nhật phẳng, kích thước 1000x2000mm hoặc 1220x2440mm. Độ dày của tấm ván cũng khá đa dạng, dao động từ 11mm đến 21mm.

>>> Liên hệ ngay để nhận báo giá ván ép phủ phim kèm theo ưu đãi mới nhất tại đại lý sắt thép MTP: 0936.600.600 (Mr Dinh) - 0917.63.63.67 (Ms Hai) - 0909.077.234 (Ms Yến) - 0917.02.03.03 (Ms Châu) - 0902.505.234 (Ms Thúy) - 0932.055.123 (Ms Loan) - 0932.010.345 (Ms Lan) - 0909.601.456 (Ms Nhung)

Hiện nay, có rất nhiều dòng sản phẩm ván ép gỗ phủ phim với chất lượng và quy cách kỹ thuật vô cùng đa dạng. Tuy nhiên, chúng ta có thể chia những sản phẩm phổ biến trên thị trường thành ba nhóm chính như sau:

  • Tấm ván gỗ ép phủ phim theo tiêu chuẩn Eco Form: Đây là dòng ván gỗ ép có mức giá ưu đãi nhất trên thị trường hiện nay. Với những đặc tính kỹ thuật cơ bản, loại ván gỗ phủ phim này thường được sử dụng trong các dự án công trình xây dựng có từ 10 tầng lầu trở xuống.
  • Tấm ván ép gỗ phủ phim Prime Form: Với các đặc tính kỹ thuật trung cấp, loại ván ép này hay được sử dụng trong các dự án xây dựng có chiều cao từ 11 đến 25 tầng lầu.
  • Tấm ván ép gỗ phủ phim Premium Form: Với mức giá cao nhất trên thị trường và thường tập trung sản xuất hai nhóm kích thước chính là 15mm và 18mm, đây là dòng ván ép gỗ phù hợp với các công trình cao tầng có chiều cao lớn hơn 25 tầng lầu. 
Ván gỗ phủ phim thường được sản xuất theo tiêu chuẩn Eco form, Prime form và Premium form
Ván gỗ phủ phim thường được sản xuất theo tiêu chuẩn Eco form, Prime form và Premium form

Cấu tạo cơ bản của ván ép phủ phim

Tùy theo từng nhà máy và tiêu chuẩn sản xuất khác nhau mà những tấm cốp pha gỗ phủ phim có thành phần cấu tạo khá đa dạng. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng sản phẩm thì bất cứ thiết kế nào cũng phải tuân thủ cấu tạo cơ bản ba lớp gồm: lớp keo, ruột ván và phim phủ. Thông tin chi tiết của từng phần như sau:

  • Lớp keo: Đây là thành phần quyết định khả năng chịu nước của tấm ván gỗ ép phủ phim trên thị trường hiện nay. Thông thường, loại keo được sử dụng phổ biến nhất là keo WBP chống nước kết hợp với melamine và MR. 
  • Lớp ruột ván gỗ: Đây là bộ phận quyết định khả năng chịu lực, độ bền và độ cứng cơ bản của tấm ván ép phủ phim. Thông thường, vật liệu để làm phần ruột ván được khai thác từ các loại gỗ cứng như gỗ điều, gỗ cao su, bạch đàn, bulo, gỗ tạp,… Chất lượng của lớp ruột ván này cũng khá đa dạng khi được phân loại thành các nhóm AA, A+, A, B+, B, C+, C,…
  • Lớp phim phủ: Là một lớp nhựa mỏng có màu được phủ trên bề mặt tấm ván ép gỗ, tạo nên tính thẩm mỹ cao, giảm khả năng trầy xước, chống ẩm và tăng độ cứng cho sản phẩm. Loại phim phủ thường được sử dụng trên các tấm cốp pha gỗ ép hiện nay là phim Dynea phenolic. 
Một tấm ván cốp pha phủ phim tiêu chuẩn có ba lớp cơ bản: keo, ruột ván và phim phủ
Một tấm ván cốp pha phủ phim tiêu chuẩn có ba lớp cơ bản: keo, ruột ván và phim phủ

Vài nét về quy trình sản xuất ván gỗ phủ phim

Bên cạnh thành phần cấu tạo, yếu tố có thể ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của những tấm ván ép phủ phim giá rẻ trên thị trường hiện nay chính là quy trình sản xuất. Nhằm mang đến những sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng, các nhà máy sản xuất luôn không ngừng cải tiến, điều chỉnh và cập nhật công nghệ mới để nâng cao chất lượng sản phẩm. Quy trình cơ bản để tạo nên một tấm ván gỗ phủ phim bao gồm:

  • Gia công cây gỗ: Các cây gỗ tròn được khai thác, cắt khúc theo tiêu chuẩn và ngâm trong nước từ 24 đến 48 tiếng tùy theo loại gỗ, sau đó được phơi khô dưới ánh nắng mặt trời tự nhiên.
  • Gia công ván gỗ: Các khúc gỗ ở bước 1 được lạng thành các tấm ván mỏng veneer có độ dày khoảng 1.8mm. Những tấm ván này được chuyển đến băng chuyền và sấy ván. Cuối cùng, tiến hành kiểm tra nhiệt độ ván sau sấy đảm bảo từ 8 – 10 độ C và phân loại theo các nhóm tiêu chuẩn chất lượng A – B – C.
  • Tiến hành sản xuất phôi ván ép: Các tấm ván lạng veneer được cán keo và xếp lớp trên băng chuyền. Phôi ván ép được vận chuyển đến khu vực máy ép định hình và ép dưới áp lực cao từ 30 – 60 phút. Tiếp theo, phôi ván ép được chuyển sang khu vực ép nóng bằng nhiệt độ cao từ 30 đến 60 phút. 
  • Kiểm tra chất lượng phôi ván: Tất cả các phôi ván sau khi ép nhiệt được xử lý phẳng bề mặt, cắt cạnh, chà nhám, khắc phục các điểm lỗi để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
  • Tiến hành ép tờ phim và kiểm định chất lượng, đóng gói: Tờ phim Dynea được phủ lên trên phôi ván ép và ép nhiệt 115 – 150 độ C trong 6 – 8 phút. Tiến hành xử lý phần thừa của tờ phim, sơn chống nước lên bề mặt cạnh ván và đóng gói đưa ra thị trường. 
Quy trình sản xuất ván gỗ ép phủ phim luôn được kiểm định nghiêm ngặt về chất lượng
Quy trình sản xuất ván gỗ ép phủ phim luôn được kiểm định nghiêm ngặt về chất lượng

Đặc điểm của ván gỗ phủ phim

Với thành phần cấu tạo và quy trình sản xuất nghiêm ngặt kể trên, những tấm ván ép phủ phim chuẩn đều có những ưu điểm vượt trội về chất lượng, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của mọi công trình. Quý khách hãy cùng tham khảo một số đặc điểm nổi bật của loại vật liệu này cùng với đại lý sắt thép MTP nhé.

  • Mức giá ưu đãi, tiết kiệm chi phí xây dựng cho công trình. Mức giá thành của tấm ván gỗ ép phủ phim chỉ tương đương với ⅕ giá cốp pha gỗ thường.
  • Tính thẩm mỹ cao, giúp nâng cao vẻ đẹp của công trình xây dựng nhờ lớp phim phenolic giúp giữ tấm ván ép luôn sáng bóng, trơn mịn và chống trầy xước, bám bụi trong quá trình sử dụng. Do bề mặt trơn bóng, những tấm ván gỗ ép phủ phim dễ dàng làm sạch và vệ sinh khi sử dụng. 
  • Giảm nguy cơ hao hụt bê tông, vữa trát nhờ khả năng đóng khuôn chắc chắn của những tấm cốp pha gỗ phủ phim này.
  • Dễ dàng thi công, gia công trong quá trình xây dựng, dễ cưa cắt và liên kết các tấm với nhau mà không cần tốn nhiều vật liệu hỗ trợ. Ngoài ra, những tấm ván ép phủ phim cho phép tháo lắp, thay thế vô cùng nhanh chóng, thuận tiện. 
  • Khối lượng nhẹ, dễ vận chuyển và không xảy ra tình trạng bám dính trên bề mặt ván
  • Độ bền sử dụng cao, có thể tái sử dụng từ 8 – 10 lần và không bị biến dạng, cong vệnh khi sử dụng. Một số ưu điểm khác có thể kể đến như khả năng kháng kiềm, chống ẩm, chống mối mọt và không bị thay đổi kích thước khi thay đổi nhiệt độ môi trường bên ngoài. 
Sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, ván ép phủ phim trở thành một trong những loại vật liệu tối ưu cho công trình hiện đại
Sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, ván ép phủ phim trở thành một trong những loại vật liệu tối ưu cho công trình hiện đại

Những ứng dụng phổ biến của ván ép phủ phim

Với những ưu điểm vượt trội kể trên, những tấm cốp pha gỗ phủ phim được rất nhiều khách hàng và chủ thầu xây dựng yêu thích. Một số ứng dụng chính của loại vật liệu này trên thị trường hiện nay có thể kể đến như:

  • Sử dụng trong công trình xây dựng và làm khuôn đúc bê tông
  • Dùng làm thùng chứa thiết bị vận tải, bệ tải, sàn xe tải, xe kéo và toa xe
  • Vật liệu sản xuất đồ nội thất trong gia đình như ghế, bàn, giường, sofa,…
  • Làm cửa trượt, bảng quảng cáo, thiết bị sân chơi trẻ em, sàn nhà thi đấu thể thao hoặc giàn giáo xây dựng
  • Sử dụng làm lớp phủ bên ngoài của các tòa nhà mới 
  • Làm thùng đựng sản phẩm, hỗ trợ đóng gói vật liệu
  • Làm ván mặt cốp pha trong các công trình xây dựng cao cấp như biệt thự, đường hầm, chung cư cao tầng, khách sạn, khu nghỉ dưỡng,…
  • Sử dụng làm sàn container, sàn tàu biển hoặc sàn sân khấu, nhà khung thép chất lượng cao.
Có rất nhiều ứng dụng phổ biến của ván gỗ ép phủ phim công nghiệp
Có rất nhiều ứng dụng phổ biến của ván gỗ ép phủ phim công nghiệp

Quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật của cốp pha gỗ phủ phim

Nhằm đảm bảo chất lượng và khả năng đáp ứng các yêu cầu phức tạp của các công trình xây dựng hiện đại, những tấm ván ép phủ phim bắt buộc phải tuân theo một hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật cực kỳ nghiêm ngặt. Bên cạnh đó, trong suốt quá trình sản xuất, từng sản phẩm phải được test chất lượng qua bảng test SGS Certificate và Quatest 3®.

Bảng quy cách tiêu chuẩn của tấm ván gỗ ép phủ phim chất lượng cao

Tiêu chí Thông số
Kích thước tiêu chuẩn 1220mm × 2440mm, 1000mm x 2000mm, 1250mm x 2500mm
Độ dày tiêu chuẩn 11mm – 12mm – 15mm – 18mm – 21mm (sai số +/-0.5mm) hoặc sản xuất theo yêu cầu của khách hàng
Số lần tái sử dụng tối thiểu 7 lần
Số lần tái sử dụng tối đa 16 lần
Lõi ván Cao su, bạch đàn, điều, gỗ dương, gỗ tạp,..
Lớp lực tách 0.75 – 1.5 Mpa
Loại phim sử dụng Dynea nâu keo WBP – Phenolic
Định lượng phim ≥ 130 g/m2
Loại keo 100% WBP – Phenolic
Xử lý 4 cạnh Sơn keo chống thấm nước
Khả năng chống biến đổi nhiệt độ -40 độ C đến 50 độ C
Độ ẩm < 13%
Trọng lượng 38kg +/- 1kg 

≥ 650kg/m3

Dung sai ± 0.5mm
Mô đun đàn hồi uốn theo Chiều dọc: 6800 Mpa

Chiều ngang: 5920Mpa

Thời gian chịu được nước sôi > 15 giờ liên tục
Tiêu chuẩn bề mặt A: Tiêu chuẩn bề mặt dành cho dòng sản phẩm cao cấp

B, C: Tiêu chuẩn bề mặt dành cho sản xuất ván ép thương mại và sản xuất bao bì

Tiêu chuẩn chất lượng ván

Eco Form: < 10 tầng

Prime Form: 11 – 15 tầng

Premium Form: > 25 tầng

Quy cách ghép ván cốp pha gỗ công nghiệp

Để đảm bảo chất lượng và thời gian sử dụng lâu dài, khi quý khách gia công, ghép ván ép phủ phim cần tuân thủ các quy chuẩn cơ bản như sau:

  • Khi ghép theo chiều dài: Đây là cách ghép chuyên dụng cho các công trình xây dựng có kích thước, quy mô lớn như chung cư, tòa nhà cao tầng,… Kích thước ván ép tối ưu nhất dao động từ 3m – 4m.
  • Khi ghép theo chiều ngang: Trong trường hợp cần sử dụng chiều ngang của ván gỗ phủ phim để ghép nối trong xây dựng thì mức kích thước phù hợp nhất thường dao động từ 1500mm – 6000mm.
  • Khi ghép theo chiều dày: Độ dày của những tấm ván ép phủ phim trên thị trường hiện nay khá đa dạng, nhưng thường dao động từ 11mm – 22mm. Tuy nhiên, kích thước được sử dụng nhiều nhất khi tiến hành ghép chiều dày là 18mm. 
Để đảm bảo độ bền sử dụng ván ép, quý khách nên tuân thủ các tiêu chuẩn ghép ván công nghiệp
Để đảm bảo độ bền sử dụng ván ép, quý khách nên tuân thủ các tiêu chuẩn ghép ván công nghiệp

Nên mua ván ép phủ phim ở đâu giá tốt, đáng tin cậy?

Nhằm đáp ứng lượng lớn nhu cầu về ván cốp pha gỗ phủ phim của khách hàng trên thị trường, đã có rất nhiều cửa hàng, đại lý mới xuất hiện và cung ứng sản phẩm với chất lượng, giá cả cực kỳ đa dạng. Vấn đề này đã khiến nhiều khách hàng đau đầu và bối rối khi không biết nên lựa chọn mua ván ép gỗ phủ phim ở đâu đảm bảo chất lượng và giá thành tốt nhất.

Để lựa chọn được cửa hàng uy tín, đáng tin cậy nhằm gửi gắm niềm tin, quý khách hàng nên lưu ý đến một số tiêu chuẩn như review của khách hàng cũ, số năm kinh nghiệm, chủng loại sản phẩm, bảng giá ván ép phủ phim, trình độ nhân viên kinh doanh,… 

Trong những đại lý chuyên cung cấp tấm ván cốp pha gỗ phủ phim chất lượng chính hãng tốt nhất trên thị trường, đại lý sắt thép MTP là một lựa chọn hoàn hảo cho quý khách. Một số ưu điểm vượt trội của chúng tôi có thể kể đến như:

  • Chất lượng sản phẩm luôn được đảm bảo chính hãng, có đầy đủ chứng từ chứng minh chất lượng, nguồn gốc và quy cách của sản phẩm
  • Chủng loại sản phẩm đa dạng về chất liệu gỗ, màu sắc, kích thước, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu về ván ép gỗ phủ phim của khách hàng
  • Bảng giá ván ép phủ phim luôn được cập nhật công khai, liên tục theo tình hình thị trường
  • Chúng tôi có các chính sách ưu đãi cực kỳ hấp dẫn về giá cả nhằm mang lại cho quý khách những mức giá tốt nhất trên thị trường
  • Đội ngũ phương tiện vận chuyển và nhân viên chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng phục vụ mọi yêu cầu của khách hàng
  • Chính sách vận chuyển hàng hóa tận nơi và có thể vận chuyển trong ngày, đảm bảo không ảnh hưởng đến tiến độ xây dựng của quý khách
  • Chính sách thanh toán linh hoạt, nhận hàng mới trả tiền

Ván gỗ cốp pha phủ phim là một loại vật liệu có chất lượng cực kỳ phù hợp với xu hướng xây dựng bền vững thời hiện đại. Để có thể nhận được báo giá ván ép phủ phim mới nhất trên thị trường, quý khách hãy liên hệ trực tiếp đến hotline 0936.600.600 (Mr Dinh) - 0917.63.63.67 (Ms Hai) - 0909.077.234 (Ms Yến) - 0917.02.03.03 (Ms Châu) - 0902.505.234 (Ms Thúy) - 0932.055.123 (Ms Loan) - 0932.010.345 (Ms Lan) - 0909.601.456 (Ms Nhung) của đại lý sắt thép MTP nhằm được tư vấn, hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc nhé.

TỔNG ĐẠI LÝ TÔN THÉP MTP

Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn - Bà Điểm - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4 : 137 DT 743 - KCN Sóng Thần 1 - Thuận An - Bình Dương

Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 7 : 39A Nguyễn Văn Bữa - Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

CHI NHÁNH MIỀN BẮC : Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

LIÊN HỆ KINH DOANH MIỀN NAM:

LIÊN HỆ KINH DOANH MIỀN BẮC:

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://dailysatthep.com/

Rate this post

Bài viết liên quan

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0909.601.456 0902.505.234 0932.055.123 0917.63.63.67 0909.077.234 0917.02.03.03 0937.200.999 0902.000.666 0944.939.990