Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng, ngày nay ống inox công nghiệp được sản xuất với đa dạng kích thước và tỷ trọng khác nhau. Dưới đây là bảng tra quy cách ống inox mà Đại Lý Sắt Thép MTP cập nhật mới nhất từ nhà máy giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch hoạch toán vật tư và lập dự toán cho công trình của mình.
Ống inox là gì?
Ống inox công nghiệp là một loại ống làm từ nguyên liệu chính là thép không gỉ. Đa số các loại ống inox công nghiệp ngày nay đều sở hữu độ bền rất cao và được phân loại theo chủng loại hoặc theo kích thước.
Do ống inox công nghiệp là loại ống được sản xuất với kích thước lớn phù hợp cho các dự án lắp đặt công nghiệp mà rất ít được sử dụng trong cuộc sống dân dụng nhà ở.
Đặc điểm của ống inox công nghiệp
Do loại ống inox này được làm từ thép không gỉ nên rất được ưu ái sử dụng trong cuộc sống hiện nay. Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của ống inox công nghiệp:
- Bề mặt sáng bóng, luôn nhẵn mịn nên có tính thẩm mỹ cao.
- Độ bền bỉ tốt, tuổi thọ dài.
- Ít hao mòn nên chi phí bảo hành thấp.
- Sở hữu khả năng chống lại sự ăn mòn của kim loại, axit,…
- Phù hợp sử dụng trong các ngành sản xuất công nghiệp như: xử lý nước, sản xuất hóa dầu, hóa chất,…
- Mang lại hiệu quả tốt cùng chất lượng tuyệt vời khi sử dụng.
Các loại ống inox công nghiệp phổ biến
Ống công nghiệp thép không gỉ được phân theo các chủng loại như sau:
Ống inox 316
Ống inox 316 là loại ống được làm từ inox sus 316 thường được sử dụng trong các môi trường hóa chất, môi trường chứa kiềm kiềm, môi trường nước muối liên tục và lâu dài.
Trong các loại ống inox thì ống inox 316 có khả năng chống lại sự ăn mòn tuyệt vời nhất. Cũng vì vậy mà giá thành cũng cao nhất khiến loại inox này không được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp tập trung.
Ngày nay, ống inox 316 thường được ứng dụng vào các ngành công nghiệp như: ngành hóa chất, đóng tàu, xi măng, hóa dầu, ống cáp quang ở dưới đáy biển,…
Ống inox 304
Ống inox 304 là loại ống inox được làm từ thép không gỉ SUS 304 và là loại ống được sử dụng nhiều nhất hiện nay nhờ khả năng chống sự oxy hóa tốt và tuổi thọ cao cũng như chịu được các hóa chất, trọng lực cao. Ống inox 304 phù hợp sử dụng trong thi công lắp đặt công trình tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài.
Nhờ có giá thành rẻ, chất lượng tốt mà ngày nay ống inox 304 công được sử dụng phổ biến, phù hợp cho các ngành công nghiệp mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Ống inox 201
Các loại ống inox 201 là loại inox được làm từ SUS 201 sở hữu đầy đủ các khả năng vượt trội của inox. Tuy nhiên, chất lượng của loại ống inox này lại kém nhất trong các loại ống inox hiện nay. Tuy vậy, ống inox 201 vẫn được sử dụng nhiều trên thị trường do giá thành rẻ.
Ống inox 201 phù hợp sử dụng trong môi trường làm việc trong nhà, không nên sử dụng để lắp đặt đường ống hóa chất, hay sử dụng trong các môi trường nước có độ kiềm cao do ống inox 201 rất dễ bị rạn nứt cũng như bị ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
Ngày nay, loại ống inox này có thể ứng dụng trong gia công cơ khí, dẫn truyền khí, làm đường ống nước sạch,…
Bảng quy cách ống inox công nghiệp mới nhất
Chắc hẳn bạn đã biết, quy cách ống inox chính là những tiêu chuẩn cụ thể về kích thước và, độ dày, trọng lượng của các hình dạng ống inox. Và quy cách ống sẽ quyết định các thuộc tính gồm độ bền, giá bán cùng khả năng ứng dụng,…
Bảng quy cách ống inox dạng tròn
Đường kính (mm) | Độ dày | ||||||||
1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 8.0 | |
13.70 | 2.7 | 3.5 | 4.2 | 4.8 | |||||
17.15 | 3.5 | 4.5 | 5.5 | 6.3 | |||||
21.31 | 5.8 | 7.0 | 8.2 | ||||||
27.20 | 7.5 | 9.2 | 10.8 | ||||||
33.40 | 9.4 | 11.5 | 13.6 | ||||||
42.70 | 12.2 | 15.9 | 17.8 | 23.1 | |||||
48.26 | 13.8 | 17.1 | 20.3 | 26.4 | 32.3 | ||||
60.50 | 17.5 | 21.7 | 25.8 | 33.8 | 41.5 | ||||
73.00 | 21.2 | 26.3 | 31.4 | 41.2 | 50.8 | ||||
76.20 | 22.2 | 27.5 | 32.8 | 43.1 | 53.2 | 62.9 | |||
88.90 | 26.0 | 32.3 | 38.5 | 50.7 | 62.7 | 74.3 | |||
101.60 | 29.8 | 37.0 | 44.2 | 58.3 | 72.2 | 85.7 | |||
114.30 | 33.6 | 41.8 | 49.0 | 65.9 | 81.6 | 97.1 | |||
127.00 | 37.4 | 46.5 | 55.6 | 73.5 | 91.1 | 108.5 | |||
141.30 | 41.6 | 51.8 | 62.0 | 82.1 | 101.8 | 121.3 | |||
168.26 | 61.9 | 74.1 | 98.2 | 122.0 | 145.4 | 168.6 | 191.5 | ||
219.08 | 80.9 | 96.8 | 128.5 | 159.9 | 191.0 | 221.8 | 252.3 | ||
273.10 | 121.1 | 160.8 | 200.3 | 239.4 | 278.3 | 316.8 | |||
323.90 | 143.8 | 191.2 | 238.2 | 285.0 | 331.4 | 377.6 |
Bảng quy cách ống inox dạng hộp
Đường kính (mm) | Độ dày | ||||||||
1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 8.0 | |
15*15 | 3.9 | 5.1 | 6.2 | 7.2 | |||||
20*20 | 5.4 | 7.0 | 8.6 | 10.1 | |||||
25*25 | 6.8 | 8.9 | 11.0 | 12.9 | |||||
30*30 | 10.8 | 13.3 | 15.8 | ||||||
35*35 | 12.7 | 15.7 | 18.6 | ||||||
38*38 | 13.9 | 17.1 | 20.3 | ||||||
40*40 | 14.6 | 18.1 | 21.5 | ||||||
50*50 | 18.4 | 22.8 | 27.2 | ||||||
60*60 | 22.2 | 27.6 | 32.9 | 433 | |||||
70*70 | 26.0 | 32.4 | 38.6 | 50.9 | 62.8 | ||||
80*80 | 29.8 | 37.1 | 44.3 | 58.5 | 72.4 | ||||
100*100 | 37.4 | 46.6 | 55.7 | 73.7 | 91.4 | ||||
120*120 | 45.1 | 56.1 | 67.1 | 88.9 | 110.4 | 131.6 | |||
150*150 | 56.5 | 70.4 | 84.3 | 111.7 | 138.9 | 165.8 | |||
160*160 | 60.3 | 75.2 | 90.0 | 119.4 | 148.4 | 177.2 | |||
200*200 | 75.5 | 94.2 | 112.8 | 149.8 | 186.5 | 222.9 | |||
15*30 | 8.0 | 9.8 | 11.5 | 14.7 | 17.7 | 20.3 | |||
20*30 | 8.9 | 11.0 | 12.9 | 16.6 | 20.0 | 23.2 | |||
20*40 | 10.8 | 13.3 | 15.8 | 20.4 | 24.8 | 28.9 | 32.6 | 36.1 | |
25*50 | 13.7 | 16.9 | 20.1 | 26.1 | 31.9 | 37.4 | 43.6 | 67.5 | |
30*60 | 16.5 | 20.5 | 24.3 | 31.8 | 39.1 | 46.0 | 52.6 | 58.9 | |
40*60 | 18.4 | 22.8 | 27.2 | 35.7 | 43.8 | 51.7 | 59.3 | 66.5 | |
40*80 | 22.2 | 27.6 | 32.9 | 43.3 | 53.3 | 63.1 | 72.6 | 81.7 | |
50*100 | 27.9 | 34.7 | 41.5 | 54.7 | 67.6 | 80.2 | 92.5 | 104.6 | |
60*120 | 33.6 | 41.9 | 50.0 | 66.1 | 81.9 | 97.3 | 112.5 | 127.4 | |
80*120 | 46.6 | 55.7 | 73.7 | 91.4 | 108.8 | 125.8 | 142.6 | ||
80*160 | 56.1 | 67.1 | 88.9 | 110.4 | 131.6 | 152.5 | 173.1 | ||
100*120 | 51.4 | 61.4 | 81.3 | 100.9 | 120.2 | 139.1 | 157.8 | ||
100*150 | 58.5 | 70.0 | 92.7 | 115.2 | 137.3 | 159.1 | 180.7 | ||
100*200 | 70.4 | 84.3 | 111.7 | 138.9 | 165.8 | 192.4 | 218.7 |
Phía trên là bảng tra quy cách ống inox mà Đại Lý Sắt Thép MTP tổng hợp để gửi đến bạn. Hy vọng giúp người đọc biết được bảng tra quy cách ống inox mới nhất hiện nay. Nếu bạn không biết mua ống inox công nghiệp ở đâu chính hãng, giá tốt, bạn có thể liên hệ theo địa chỉ bên dưới để được tư vấn và mua hàng chính hãng giá rẻ nhất. Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - Tp Hồ Chí Minh Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn - Bà Điểm - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh Chi nhánh 4 : 137 DT 743 - KCN Sóng Thần 1 - Thuận An - Bình Dương Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh LIÊN HỆ MUA HÀNG PHÒNG KINH DOANH: Email : thepmtp@gmail.com Website : https://dailysatthep.com/