Cách tính trọng lượng ống inox chính xác nhất!

Ống inox công nghiệp là gì? Ống inox công nghiệp gồm có mấy loại và dùng để làm gì? Cách tính trọng lượng ống inox như thế nào? Toàn bộ những gì bạn muốn biết về ống inox công nghiệp sẽ được giải đáp chi tiết qua nội dung bài viết dưới đây, hãy cùng Đại Lý Sắt Thép MTP theo dõi để có thêm nhiều thông tin hữu ích nhé.

Ống inox 304 là gì?

Trong các loại mác thép inox hiện nay thì ống inox 304 là loại ống inox đang được sử dụng nhiều nhất. Bởi loại ống inox này dùng được trong đa dạng môi trường với độ sáng bóng cao cũng như ứng dụng được trong sản xuất công nghiệp cũng như sản xuất thiết bị gia dụng. Hiện nay, ống inox 304 được sản xuất với đa dạng hình dạng khác nhau để có thể đáp ứng cho nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng.

Ống inox 304 là gì?
Ống inox 304 là gì?

Cách tính trọng lượng ống inox 304

Trọng lượng riêng là trọng lượng của một mét khối vật chất. Trọng lượng riêng được tính bằng trọng lượng chia cho thể tích.

Công thức tính trọng lượng riêng như sau: d = P / V

Trong đó:

  • d là trọng lượng riêng (N/m3)
  • P là trọng lượng (N)
  • V là thể tích (m3)

Từ khối lượng riêng, bạn có thể tính toán trọng lượng riêng của vật bằng công thức sau:

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81 (Đơn vị đo là N/m³).

Như vậy, trọng lượng riêng của inox 304 = 7930 x 9,81 = 77.793,3 N/m³ nghĩa là trong 1 mét khối thể tích thì inox 304 có trọng lượng bằng 77793,3kg tương đương với 77, 8 tấn.

Dựa vào khối lượng riêng, bạn có thể dễ dàng xác định khối lượng của chất đó. Lưu ý, khối lượng thực tế của ống inox 304 còn phụ thuộc vào kích thước, số đo, chiều dài của vật liệu đó. 

Bảng tra trọng lượng ống inox 304

Dưới đây là bảng tra trọng lượng ống inox 304 có chiều dài 6m/cây (đơn vị: kg)

Đường kính của ống Inox 304 (mm) Độ dày thép (mm)
0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,5 2 2,5 3 4
8,0 0,3 0,4 0,6 0,7 0,8 0,9
9,5 0,4 0,5 0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,3
12,7 0,6 0,7 0,9 1,1 1,2 1,4 1,6 1,7 1,9 2
15,9 0,7 0,9 1,1 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6
19,1 0,8 1,1 1,4 1,6 1,9 2,2 2,4 2,7 2,9 3,2 3,9
21,7 1,6 1,9 2,2 2,5 2,8 3,1 3,4 3,6 4,5 5,8 7,1 8,3
22,2 1 1,3 1,6 1,9 2,3 2,6 2,8 3,1 3,4 3,7 4,6
25,4 1,5 1,8 2,2 2,6 2,9 3,3 3,6 4 4,3 5,3
27,2 2 2,4 2,7 3,1 3,5 3,9 4,2 4,6 5,7 7,5 9,1
31,8 1,9 2,3 2,8 3,2 3,7 4,1 4,6 5 5,4 6,7 8,8
34 2,5 3 3,4 3,9 4,4 4,9 5,4 5,8 7,2 9,5 11,6
38,1 2,2 2,8 3,3 3,9 4,4 5 5,5 6 6,5 8,1 10,7
42,2 3,1 3,7 4,3 4,9 5,5 6,1 6,7 7,3 9 11,9 14,7 17,4
42,7 3,7 4,3 5 5,6 6,2 6,8 7,4 9,1 12 14,9 17,6
48,6 4,3 5 5,7 6,3 7 7,7 8,4 10,4 13,8 17 20,2 26,7
50,8 4,5 5,2 5,9 6,6 7,4 8,1 8,8 10,9 14,4 17,9
60,5 5,3 6,2 7,1 7,9 8,8 9,7 10,5 13,1 17,3 21,4 25,5 28
63,5 5,6 6,5 7,4 8,3 9,2 10,2 11,1 13,8 18,2 22,6
76,3 7,8 8,9 10 11,1 12,2 13,3 16,6 22 27,3 32,5 43,2
89,1 11,7 13 14,3 15,6 19,4 25,8 32 38,2 50,9
101,6 14,9 16,3 17,8 22,2 29,5 36,6 43,7 58,3
114,3 16,8 18,4 20,1 25 33,2 41,3 49,4 65,9

Ưu điểm nổi bật của ống inox 304

Ống inox 304 không tự nhiên mà được nhiều người lựa chọn sử dụng mà nhờ sở hữu cho mình những ưu điểm nổi bật như:

Ưu điểm nổi bật của ống inox 304
Ưu điểm nổi bật của ống inox 304

Khả năng chống gỉ sét vượt trội

Nhờ có thành phần chính là thép và bao gồm một phần nhỏ là crom và các một số hợp kim, phụ gia khác mà ống inox 304 có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, nó khá trơ và ít phản ứng hóa học với nước cũng như không khí trong điều kiện bình thường. 

Bên cạnh đó, ống inox 304 còn có màu trắng sáng, tính phản quang nên được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực kiến trúc, dân dụng. 

Khả năng chống ăn mòn cao

Các loại ống inox đặc biệt là ống inox 304 có khả năng chống ăn mòn cực cao, cả về ăn mòn vật lý lẫn hóa học. Loại ống inox này vẫn bền bỉ, giữ được độ sáng bóng cũng như bề mặt trơn láng kể cả khi được sử dụng trong môi trường axit vô cơ. Nhờ vậy mà ống Inox 304 được ứng dụng trong sản xuất công nghiệp hay sử dụng cho các công trình xây dựng gần biển và trong môi trường chứa nhiều hóa chất.

Khả năng chống chịu nhiệt độ cao

Ống inox 304 là sản phẩm có thể chịu được nhiệt độ lên đến 925 độ C mà vẫn giữ được khả năng chống oxy hóa cùng tác dụng cơ học của nó nhờ chứa hàm lượng Carbon thấp. 

Nhờ có đặc điểm nổi trội này mà ống inox 304 được sử dụng tại những vị trí vừa phải chống ăn mòn, vừa phải chịu nhiệt nhưng phải dễ lau chùi vệ sinh điển hình như ống dẫn nước nóng, đường ống trong các dây chuyền sản xuất thực phẩm, ống dẫn hóa chất,…

Dễ tạo hình, độ sáng bóng lâu bền

Ống inox 304 còn được đánh giá là dễ khi thi công cũng như dễ dàng sử dụng để dát mỏng. Nhờ có độ dẻo cao mà có thể dễ dàng tạo hình ống inox 304 với nhiều chi tiết phức tạp yêu cầu độ mỹ thuật và tinh xảo cao. 

Ống inox dễ tạo hình, độ sáng bóng lâu bền
Ống inox dễ tạo hình, độ sáng bóng lâu bền

Với hình dáng ống inox 304 mà thành phẩm có thể sử dụng để uốn nắn tốt và còn có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, bền đẹp theo thời gian. Nhờ vậy mà loại ống inox này được ứng dụng trong trang trí nội thất, sử dụng làm vật liệu xây dựng cao cấp.

Dễ dàng vệ sinh, lau chùi

Với bề mặt sáng bóng và ít nhám giúp người dùng có thể dễ làm trơn nên ống inox 304 ít bám bẩn và rất dễ vệ sinh. Bên cạnh đó loại ống này cũng không tác dụng với hầu hết các loại nước tẩy rửa nên được sử dụng làm các đồ dùng gia dụng, thiết bị thường xuyên bám bẩn.

Ứng dụng của ống inox 304 trong cuộc sống

Nhờ sở hữu cho mình nhiều ưu điểm nổi bật như độ bền bỉ, khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn, độ thẩm mỹ cao, …mà ống Inox 304 đã được sử dụng để làm thiết bị công nghiệp, trang trí nội thất, công trình xây dựng, thiết bị gia dụng trong các ngành như:

  • Nhóm ngành cần độ chống chịu ăn mòn hóa học tốt như ngành dệt, hóa chất, phân bón, nông nghiệp thuốc trừ sâu, chế biến thực phẩm, dược, …
  • Nhóm ngành xây dựng như sử dụng trong các công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình chế biến dầu khí,kiến trúc hiện đại, nhà máy bia, thiết bị xử lý nước, đóng tàu, công nghiệp năng lượng…
  • Nhóm ngành sản xuất các loại thiết bị gia dụng: chế biến nồi, chảo, dụng cụ bếp, máy điều hòa nhiệt độ, máy nước nóng, chế tác lavabo, …

Trên đây là toàn bộ thông tin về ống inox 304 và cách tính trọng lượng ống inox chi tiết và cụ thể nhât. Hy vọng giúp quý khách hàng có thêm nhiều kiến thức bổ ích và lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình. Nếu cần tư vấn thêm hãy liên hệ ngay cho Địa Lý Sắt Thép MTP theo địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ.

ĐẠI LÝ SẮT THÉP MTP

Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn - Bà Điểm - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4 : 137 DT 743 - KCN Sóng Thần 1 - Thuận An - Bình Dương

Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

LIÊN HỆ MUA HÀNG PHÒNG KINH DOANH:

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://dailysatthep.com/

Rate this post
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0902.505.234 0932.055.123 0917.63.63.67 0909.077.234 0917.02.03.03 0937.200.999 0902.000.666 0944.939.990