Nội dung chính
Thép V Miền Nam hôm nay giá bao nhiêu tiền?
Giá thép V Miền Nam được cập nhật mới nhất hôm nay tại Đại lý Sắt thép MTP. Mức giá thép V tại MTP không chênh lệch nhiều so với năm trước, và vẫn được xem là rẻ nhất thị trường hiện nay. Giá thép hình V Miền Nam rẻ nhất chỉ có tại Đại lý Sắt thép MTP; sản phẩm cam kết chính hãng, giá thành phải chăng, và có nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho người mua hàng.
Để nhận báo giá thép V Miền Nam chính xác nhất, quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý Sắt thép MTP. Chúng tôi sẽ gửi tới quý vị danh mục các loại thép tốt nhất hiện nay, đáp ứng yêu cầu cụ thể của mỗi công trình, và hơn nữa là cơ hội mua thép V với giá rẻ nhất thị trường.
Hotline báo giá thép hình 24/7: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.181.345 – 0909.077.234 – 0932.055.123

Báo giá thép V Miền Nam mới nhất hôm nay
Dưới đây là báo giá mới nhất của thép chữ V Miền Nam do Đại lý Sắt thép MTP cung cấp. Báo giá này đã bao gồm thuế VAT 10% và các dịch vụ hỗ trợ khác dành cho người mua như: vận chuyển tận nơi sử dụng, đổi trả hàng hóa theo yêu cầu, hoàn thiện hóa đơn chứng từ,…
Đại lý Sắt thép MTP có chiết khấu thương mại cho khách hàng mua thép V số lượng lớn, thông thường từ 300-600đ/kg thép tùy vào chủng loại, quy cách và chất lượng của thép V. Giá thép V Miền Nam thường không cố định tại tất cả thời điểm mua hàng, bởi lẽ nó chịu tác động của rất nhiều yếu tố như: giá nguyên liệu đầu vào, quy cách sản phẩm, công nghệ sản xuất, biến động giá cả chung trên thị trường thế giới,…
Giá thép hình chữ V Miền Nam có thể tăng hoặc giảm tùy theo tình hình cụ thể. Đại lý Sắt thép MTP luôn cố gắng bình ổn giá cả, không tạo ra sự chênh lệch quá lớn, nhằm bảo vệ quyền lợi cho khách hàng một cách thiết thực nhất. Đại lý Sắt thép MTP xin trân trọng gửi tới quý khách báo giá mới nhất của thép V Miền Nam.
Hotline báo giá thép hình 24/7: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.181.345 – 0909.077.234 – 0932.055.123

Báo giá thép V đen Miền Nam mới nhất hôm nay
Chú ý: Chiều dài mỗi cây thép = 6m/cây. Mỗi bó thép gồm 10-12 cây thép.
TT | Quy cách Thép V | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá thép V đen Miền Nam (VNĐ/kg) | Giá bán thép V đen Miền Nam mới nhất (VNĐ/cây 6m) |
1 | V63*63 | 3.00 | 21.00 | 12,000 | 252,000 |
2 | 3.50 | 23.00 | 12,000 | 276,000 | |
3 | 3.80 | 24.00 | 12,000 | 288,000 | |
4 | 4.00 | 25.00 | 12,000 | 300,000 | |
5 | 4.30 | 26.00 | 12,000 | 312,000 | |
6 | 4.50 | 27.00 | 12,000 | 324,000 | |
7 | 4.80 | 28.00 | 12,000 | 336,000 | |
8 | 5.00 | 29.00 | 12,000 | 348,000 | |
9 | 5.50 | 30.00 | 12,000 | 360,000 | |
10 | 6.00 | 31.00 | 12,000 | 372,000 | |
11 | V70*70 | 5.00 | 32.00 | 12,300 | 393,600 |
12 | 6.00 | 37.00 | 12,300 | 455,100 | |
13 | 7.00 | 42.00 | 12,300 | 516,600 | |
14 | 8.00 | 48.00 | 12,300 | 590,400 | |
15 | V75*75 | 5.00 | 34.00 | 12,300 | 418,200 |
16 | 6.00 | 39.00 | 12,300 | 479,700 | |
17 | 7.00 | 46.00 | 12,300 | 565,800 | |
18 | 8.00 | 52.00 | 12,300 | 639,600 | |
19 | V80*80 | 6.00 | 42.00 | 12,600 | 529,200 |
20 | 7.00 | 48.00 | 12,600 | 604,800 | |
21 | 8.00 | 56.00 | 12,600 | 705,600 | |
22 | V90*90 | 7.00 | 56.00 | 12,600 | 705,600 |
23 | 8.00 | 62.00 | 12,600 | 781,200 | |
24 | 9.00 | 70.00 | 12,600 | 882,000 | |
25 | V100*100 | 7.00 | 62.00 | 12,600 | 781,200 |
26 | 8.00 | 67.00 | 12,600 | 844,200 | |
27 | 10.00 | 84.00 | 12,600 | 1,058,400 | |
28 | 10.00 | 90.00 | 12,600 | 1,134,000 | |
29 | V120*120 | 8.00 | 88.20 | 13,000 | 1,146,600 |
30 | 10.00 | 109.20 | 13,000 | 1,419,600 | |
31 | 12.00 | 130.20 | 13,000 | 1,692,600 | |
32 | V125*125 | 10.00 | 114.78 | 13,000 | 1,492,140 |
33 | 12.00 | 136.20 | 13,000 | 1,770,600 | |
34 | V130*130 | 10.00 | 118.80 | 13,000 | 1,544,400 |
35 | 12.00 | 140.40 | 13,000 | 1,825,200 | |
36 | V150*150 | 10.00 | 138.00 | 14,500 | 2,001,000 |
37 | 12.00 | 163.98 | 14,500 | 2,377,710 | |
38 | 15.00 | 201.60 | 14,500 | 2,923,200 |
Báo giá thép V Miền Nam mạ kẽm điện phân mới nhất hôm nay
Chú ý: Chiều dài mỗi cây thép = 6m/cây. Mỗi bó thép gồm 10-12 cây thép.
TT | Quy cách Thép V | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá thép V đen Miền Nam (VNĐ/kg) | Giá bán thép V Miền Nam mạ kẽm điện phân mới nhất (VNĐ/cây 6m) |
1 | V63*63 | 3.00 | 21.00 | 12,000 | 336,000 |
2 | 3.50 | 23.00 | 12,000 | 368,000 | |
3 | 3.80 | 24.00 | 12,000 | 384,000 | |
4 | 4.00 | 25.00 | 12,000 | 400,000 | |
5 | 4.30 | 26.00 | 12,000 | 416,000 | |
6 | 4.50 | 27.00 | 12,000 | 432,000 | |
7 | 4.80 | 28.00 | 12,000 | 448,000 | |
8 | 5.00 | 29.00 | 12,000 | 464,000 | |
9 | 5.50 | 30.00 | 12,000 | 480,000 | |
10 | 6.00 | 31.00 | 12,000 | 496,000 | |
11 | V70*70 | 5.00 | 32.00 | 12,300 | 521,600 |
12 | 6.00 | 37.00 | 12,300 | 603,100 | |
13 | 7.00 | 42.00 | 12,300 | 684,600 | |
14 | 8.00 | 48.00 | 12,300 | 782,400 | |
15 | V75*75 | 5.00 | 34.00 | 12,300 | 554,200 |
16 | 6.00 | 39.00 | 12,300 | 635,700 | |
17 | 7.00 | 46.00 | 12,300 | 749,800 | |
18 | 8.00 | 52.00 | 12,300 | 847,600 | |
19 | V80*80 | 6.00 | 42.00 | 12,600 | 697,200 |
20 | 7.00 | 48.00 | 12,600 | 796,800 | |
21 | 8.00 | 56.00 | 12,600 | 929,600 | |
22 | V90*90 | 7.00 | 56.00 | 12,600 | 929,600 |
23 | 8.00 | 62.00 | 12,600 | 1,029,200 | |
24 | 9.00 | 70.00 | 12,600 | 1,162,000 | |
25 | V100*100 | 7.00 | 62.00 | 12,600 | 1,029,200 |
26 | 8.00 | 67.00 | 12,600 | 1,112,200 | |
27 | 10.00 | 84.00 | 12,600 | 1,394,400 | |
28 | 10.00 | 90.00 | 12,600 | 1,494,000 | |
29 | V120*120 | 8.00 | 88.20 | 13,000 | 1,499,400 |
30 | 10.00 | 109.20 | 13,000 | 1,856,400 | |
31 | 12.00 | 130.20 | 13,000 | 2,213,400 | |
32 | V125*125 | 10.00 | 114.78 | 13,000 | 1,951,260 |
33 | 12.00 | 136.20 | 13,000 | 2,315,400 | |
34 | V130*130 | 10.00 | 118.80 | 13,000 | 2,019,600 |
35 | 12.00 | 140.40 | 13,000 | 2,386,800 | |
36 | V150*150 | 10.00 | 138.00 | 14,500 | 2,553,000 |
37 | 12.00 | 163.98 | 14,500 | 3,033,630 | |
38 | 15.00 | 201.60 | 14,500 | 3,729,600 |
Báo giá thép V Miền Nam mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hôm nay
Chú ý: Chiều dài mỗi cây thép = 6m/cây. Mỗi bó thép gồm 10-12 cây thép.
TT | Quy cách Thép V | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá thép V đen Miền Nam (VNĐ/kg) | Giá bán thép V Miền Nam mạ kẽm nhúng nóng mới nhất (VNĐ/cây 6m) |
1 | V63*63 | 3.00 | 21.00 | 12,000 | 336,000 |
2 | 3.50 | 23.00 | 12,000 | 368,000 | |
3 | 3.80 | 24.00 | 12,000 | 384,000 | |
4 | 4.00 | 25.00 | 12,000 | 400,000 | |
5 | 4.30 | 26.00 | 12,000 | 416,000 | |
6 | 4.50 | 27.00 | 12,000 | 432,000 | |
7 | 4.80 | 28.00 | 12,000 | 448,000 | |
8 | 5.00 | 29.00 | 12,000 | 464,000 | |
9 | 5.50 | 30.00 | 12,000 | 480,000 | |
10 | 6.00 | 31.00 | 12,000 | 496,000 | |
11 | V70*70 | 5.00 | 32.00 | 12,300 | 521,600 |
12 | 6.00 | 37.00 | 12,300 | 603,100 | |
13 | 7.00 | 42.00 | 12,300 | 684,600 | |
14 | 8.00 | 48.00 | 12,300 | 782,400 | |
15 | V75*75 | 5.00 | 34.00 | 12,300 | 554,200 |
16 | 6.00 | 39.00 | 12,300 | 635,700 | |
17 | 7.00 | 46.00 | 12,300 | 749,800 | |
18 | 8.00 | 52.00 | 12,300 | 847,600 | |
19 | V80*80 | 6.00 | 42.00 | 12,600 | 697,200 |
20 | 7.00 | 48.00 | 12,600 | 796,800 | |
21 | 8.00 | 56.00 | 12,600 | 929,600 | |
22 | V90*90 | 7.00 | 56.00 | 12,600 | 929,600 |
23 | 8.00 | 62.00 | 12,600 | 1,029,200 | |
24 | 9.00 | 70.00 | 12,600 | 1,162,000 | |
25 | V100*100 | 7.00 | 62.00 | 12,600 | 1,029,200 |
26 | 8.00 | 67.00 | 12,600 | 1,112,200 | |
27 | 10.00 | 84.00 | 12,600 | 1,394,400 | |
28 | 10.00 | 90.00 | 12,600 | 1,494,000 | |
29 | V120*120 | 8.00 | 88.20 | 13,000 | 1,499,400 |
30 | 10.00 | 109.20 | 13,000 | 1,856,400 | |
31 | 12.00 | 130.20 | 13,000 | 2,213,400 | |
32 | V125*125 | 10.00 | 114.78 | 13,000 | 1,951,260 |
33 | 12.00 | 136.20 | 13,000 | 2,315,400 | |
34 | V130*130 | 10.00 | 118.80 | 13,000 | 2,019,600 |
35 | 12.00 | 140.40 | 13,000 | 2,386,800 | |
36 | V150*150 | 10.00 | 138.00 | 14,500 | 2,553,000 |
37 | 12.00 | 163.98 | 14,500 | 3,033,630 | |
38 | 15.00 | 201.60 | 14,500 | 3,729,600 |
Lưu ý: Báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và miễn phí các dịch vụ khác như: vận chuyển, bốc xếp, bảo quản bến bãi, hoàn thiện hóa đơn chứng từ, đổi trả hàng hóa cho đến khi khách hàng ưng ý.
Do giá thép V Miền Nam không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, nên quý khách có nhu cầu mua sản phẩm liên hệ trực tiếp với Đại lý Sắt thép MTP. Giá bán các loại thép hình, thép hộp và thép tấm của Đại lý Sắt thép MTP luôn rẻ hơn các đơn vị khác từ 5-10%, đảm bảo chất lượng và có nhiều ưu đãi dành cho khách hàng.

Thép V Miền Nam có đặc điểm gì?
Thép chữ V Miền Nam là sản phẩm tiêu biểu của ngành sản xuất sắt thép trong nước. Mặc dù bị gán mác là hàng nội địa, không có thương hiệu nước ngoài như các loại sắt thép nhập khẩu khác, nhưng không phải vì thế mà thép Miền Nam thua kém về mặt chất lượng cũng như khả năng ứng dụng trong thực tiễn.
Thép V Miền Nam có nhiều kích thước đa dạng, được thể hiện thông qua sự khác biệt về độ dày, trọng lượng và chiều dài các cạnh,… Thép V có quy cách sản phẩm khác nhau sẽ được ứng dụng trong những lĩnh vực phù hợp với nó. Ngày có nhiều người tìm mua loại thép này để phục vụ cho sản xuất hàng hóa, thi công xây dựng, chế tạo máy móc, hoặc chuyên kinh doanh vật liệu xây dựng,…
Thép V Miền Nam bao gồm 3 loại chính đó là: thép V đen, thép V mạ kẽm điện phân và thép V mạ kẽm nhúng nóng. Trong đó, thép V đen có giá bán rẻ nhất và thép V mạ kẽm nhúng nóng có giá bán cao nhất. Điều này hoàn toàn tương xứng với chất lượng của mỗi dòng sản phẩm.
Thép V đen có độ bền lên tới 20 năm, khả năng chịu lực và chịu nhiệt tương đối tốt. Tuy nhiên do được sản xuất từ thép carbon nguyên chất, nên thép V đen không tránh khỏi sự ăn mòn trong môi trường tự nhiên. Các yếu tố như: nước, không khí, độ ẩm, hóa chất hay nhiệt độ cao,… đều có thể làm thép V đen bị gỉ sét, bong tróc lớn sơn bên ngoài hoặc biến dạng trong thời gian dài.

Thép V mạ kẽm có thể khắc phục hoàn toàn các hạn chế của thép V đen, tuổi thọ trung bình của sản phẩm lên đến 40-50 năm (thậm chí còn cao hơn nữa). Thép V mạ kẽm có 2 phiên bản – tương ứng với 2 công nghệ sản xuất thép tiên tiến, đó là: mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng.
Công nghệ mạ kẽm điện phân ý chỉ những sản phẩm thép V được bao phủ một lớp kim loại chống oxy hóa ở bên ngoài sản phẩm. Còn thép V mạ kẽm nhúng nóng lại được bao phủ 100% bằng kim loại kẽm chống oxy hóa ở cả mặt trong và mặt ngoài của sản phẩm. Nhờ đó khả năng chống ăn mòn trong môi trường tự nhiên của thép V mạ kẽm núng nóng gần như tuyệt đối.
Nếu quý khách có ý định sử dụng thép V Miền Nam cho các công trình trong nhà, ít tiếp xúc với độ ẩm, nhiệt độ cao và các loại hóa chất thì thép V đen là lựa chọn hợp lý nhất. Ngược lại, nếu công trình của quý khách thường xuyên tiếp xúc với nước biển, hóa chất, độ ẩm cao, nhiệt độ liên tục thay đổi, thì nên sử dụng thép V mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Chỉ có dòng sản phẩm cao cấp này mới đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe của công trình xây dựng hoặc chế tạo máy móc hiện đại.
Đại lý Sắt thép MTP là địa chỉ uy tín nhất hiện nay chuyên cung cấp các loại thép V chính hãng, có giá thành rẻ, cam kết chất lượng tốt và hỗ trợ khách hàng 24/7. Nếu quý khách có nhu cầu tìm mua thép V Miền Nam, hãy liên hệ với Đại lý Sắt thép MTP ngay lập tức. Chúng tôi sẽ tư vấn cho quý vị loại thép V phù hợp với mục đích sử dụng và giá bán vô cùng cạnh tranh.
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận tân bình - Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 505 Đường tân sơn - Phường 12 - Quận gò vấp - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 1 : 25 Phan văn hớn - ấp 7 Xã xuân thới thượng - Huyện hóc môn - Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 490A Điện biên phủ - Phường 21 - Quận bình thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 2 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 190B Trần quang khải - Phường tân định quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 3 : 1900 Quốc lộ 1A ( ngã tư an sương ), Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0936.600.600 - 0902.505.234 - 0932.181.345 - 0909.077.234 - 0932.055.123
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://dailysatthep.com/
Mình là Vũ Thanh Nam – Đại Lý Sắt Thép MTP Chuyên cung cấp thép hình, thép hộp, thép tấm, thép ống, xà gồ, dây thép lưới thép giá tốt nhất thị trường