Thép I 150 – Giá thép hình I 150 từ nhà sản xuất năm 2023
Thép I 150 là sản phẩm được sử dụng khá rộng rãi trong ngành xây dựng. Bởi vì, loại thép này có rất nhiều điểm nổi bật, mà các sản phẩm cùng loại không thể có được. Nếu bạn chưa hiểu rõ về loại thép này, thì hãy xem ngay bài viết này nhé. Nếu có nhu cầu mua thép hình I số lượng lớn giá tốt quý khách gọi 0936 600 600 để có giá từ nhà sản xuất.
Tìm hiểu Thép I 150
Thép I 150 là một trong những loại thép được chế tạo dựa theo hình chữ I. Ngoài ra, hai cạnh ngang của thép I khá hẹp và đoạn thép nối hai cạnh với nhau, chiếm tỉ trọng lớn.
Đây cũng là thép, có những ưu điểm nổi bật hơn các loại thép khác như khả năng chịu lực lớn, độ đàn hồi cao,… Nhờ vậy, thép I 150 đáp ứng được rất nhiều nhu cầu trong ngành xây dựng.
Tiêu chuẩn của thép I 150 trên thị trường
Thép I 150 được ứng dụng trong nhiều công trình, từ đơn giản đến phức tạp ứng với từng mục đích khác nhau. Còn tùy thuộc vào nhu cầu của mỗi dự án, để có thể chọn loại thép I 150 phù hợp. Để chọn được thép thích hợp, người ta dựa vào các tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn thép của Nga: CT3 (GOST 380-88)
Tiêu chuẩn thép của Mỹ: A36 (ATSM A36, ATSM A572 Gr50, SS400)
Tiêu chuẩn thép của Nhật Bản: SS400, Q235B (JIS G3101, SB410, 3010)
Ứng dụng của thép I 150
Thép I 150 có rất nhiều công dụng trong xây dựng, cụ thể như xây dựng cầu đường, dầm cầu trục, làm nhà xưởng hay được ứng dụng trong cơ khí,..
Cách phân biệt thép I 150 và thép H 150
Do kết cấu bên ngoài của 2 loại thép I 150 và thép H 150 khá giống nhau. Nếu bạn chưa hiểu rõ về các loại thép, thì chắc chắn bạn sẽ rất khó khăn để phân biệt 2 loại thép này. Nhưng bạn chỉ cần quan sát thật kỹ và có chút ít kinh nghiệm, bạn sẽ dễ dàng phát hiện những điểm khác biệt của các loại thép này.
Sự giống nhau thép hình I và H
Góc bẻ ở chân của 2 loại thép, đều bằng 98 độ. Ngoài ra, chiều dài và độ dày ở thân của 2 thép cũng giống nhau.
Sự khác nhau thép hình I và H
Thép I 150 có mặt bích (chiều rộng chân) bé hơn thép H 150
Thép H 150, do được chế tạo mặt cắt giống hình chữ H. Nên kết cấu khá chắc chắn, có thể chịu áp lực lớn hơn thép I 150. Đối với thép I, vì được sản xuất phần mặt cắt như hình I, nên không có khả năng chịu lực như thép H.
Báo giá thép i 150 và các quy cách thông dụng
Bảng giá thép hình I |
||||
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình I quy cách 100x55x4.5 | 6m | 56.8 | 13,500 | 766,800 |
Thép hình I quy cách 120x64x4.8 | 6m | 69 | 13,500 | 931,500 |
Thép hình I quy cách 148x100x6x9 | 12m | 253.2 | 13,500 | 3,418,200 |
Thép hình I quy cách 150x75x5x7 | 12m | 168 | 13,500 | 2,268,000 |
Thép hình I quy cách 194x150x6x9 | 12m | 358.8 | 13,500 | 4,843,800 |
Thép hình I quy cách 200x100x5.5×8 | 12m | 255.6 | 13,500 | 3,450,600 |
Thép hình I quy cách 250x125x6x9 | 12m | 355.2 | 13,500 | 4,795,200 |
Thép hình I quy cách 300x150x6.5×9 | 12m | 440.4 | 13,500 | 5,945,400 |
Thép hình I quy cách 350x175x7x11 | 12m | 595.2 | 13,500 | 8,035,200 |
Thép hình I quy cách 400x200x8x13 | 12m | 792 | 13,500 | 10,692,000 |
Thép hình I quy cách 450x200x9x14 | 12m | 912 | 13,500 | 12,312,000 |
Thép hình I quy cách 482x300x11x15 | 12m | 1368 | 13,500 | 18,468,000 |
Lời kết về thép i 150
Vậy thép I 150 là thép có nhiều ứng dụng đa dạng và được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng. Hơn thế nữa, bài viết đã chia sẻ cho bạn cách để phân biệt thép I và thép H. Hy vọng, bạn sẽ có được nhưng kiến thức giá trị nhất.
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn - Bà Điểm - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 - KCN Sóng Thần 1 - Thuận An - Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh
LIÊN HỆ MUA HÀNG PHÒNG KINH DOANH:
- Hotline 1 : 0936.600.600 (Mr Dinh)
- Hotline 2 : 0917.63.63.67 (Ms Hai)
- Hotline 3 : 0909.077.234 (Ms Yến)
- Hotline 4 : 0917.02.03.03 (Mr Khoa)
- Hotline 5 : 0902.505.234 (Ms Thúy)
- Hotline 6 : 0932.055.123 (Ms Loan)
- Hotline 7 : 0932.010.345 (Ms Lan)
- Hotline 8 : 0944.939.990 (Mr Tuấn)
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://dailysatthep.com/