Rate this post

Giá Thép U Nhật Bản Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Nhập Khẩu Mới Nhất

Báo giá thép U Nhật Bản nhập khẩu đen, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất. Đại lý Sắt thép MTP cung cấp thép U chính hãng, chất lượng uy tín, giá thành rẻ, đáp ứng yêu cầu của các chủ đầu tư hiện nay. Giá thép hình U Nhật Bản rẻ nhất chỉ có ở Đại lý Sắt thép MTP.

Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với đơn hàng lớn : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Cuộc sống ngày càng hiện đại, sự liên kết giữa các vùng lãnh thổ ngày càng gần. Khoảng cách xa, gần không còn là vấn đề mà chúng ta cần phải lưu tâm. Ngay tại Việt Nam, mọi người có thể sử dụng sản phẩm nhập khẩu một cách dễ dàng. Ví dụ như trong lĩnh vực sắt thép hay vật liệu xây dựng nói chung, rất nhiều người tìm mua thương hiệu sắt thép của Nhật Bản. Nguyên nhân chủ yếu là do Nhật Bản có nền công nghệp luyện kim phát triển, sản phẩm sắt thép luôn đạt tiêu chuẩn Quốc tế, độ bền tối ưu, đáp ứng yêu cầu của các nhà đầu tư khó tính nhất.

Rất nhiều kỹ sư, nhà thầu xây dựng Việt Nam đã lựa chọn thép U Nhật Bản cho công trình của mình. Rất nhiều ý kiến cho rằng: giá thép chữ U Nhật Bản không quá đắt đỏ, mẫu mã đa dạng, chất lượng vượt trội, phù hợp với công trình có tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe. Để giúp quý vị mua được thép hình U Nhật nhập khẩu chính hãng, giá thành rẻ, bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin hữu ích nhất về sản phẩm này, bao gồm: thương hiệu sản xuất, quy cách sản phẩm, và giá thép U Nhật Bản rẻ nhất hiện nay.

Mua thép U Nhật Bản nhập khẩu giá rẻ với MTP
Mua thép U Nhật Bản nhập khẩu giá rẻ với MTP

Bảng giá thép U Nhật Bản mới nhất hôm nay

Dưới đây là báo giá thép U Nhật Bản mới nhất của Đại lý Sắt thép MTP. Báo giá thép hình đã bao gồm thuế VAT 10% và miễn phí các dịch vụ hỗ trợ như: vận chuyển tận nơi công trình, đổi trả hàng hóa từ 7-10 ngày, lưu kho bến bãi, hoàn thiện hóa đơn chứng từ theo yêu cầu của khách hàng.

Đại lý sắt thép MTP

Giá thép U Nhật Bản của Đại lý Sắt thép MTP luôn rẻ hơn các đơn vị khác là do: Đại lý Sắt thép MTP nhập khẩu sản phẩm tận nơi sản xuất, mà không thông qua bất kỳ trung gian mua bán nào hết,…Bên cạnh đó, Đại lý Sắt thép MTP còn chịu trách nhiệm thực hiện từ A đến Z quy trình mua bán hàng hóa nhằm cắt giảm tối đa chi phí thuê ngoài. Nhờ những yếu tố này mà giá bán thép hình nói chung, thép U Nhật Bản nói riêng của Đại lý Sắt thép MTP luôn rẻ nhất thị trường.

Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với đơn hàng lớn : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Quy cách Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá thép (VNĐ/cây 6m)
Thép U 65x30x30 6m 29.00 13,000 377,000
Thép U 80x40x40 6m 42.30 13,000 549,900
Thép U 100x46x4.5 6m 51.54 13,000 670,020
Thép U 120x52x4.8 6m 62.40 13,000 811,200
Thép U 140x58x4.9 6m 73.80 13,000 959,400
Thép U 150x75x6.5 12m 223.20 13,000 2,901,600
Thép U 160x64x5 12m 170.40 13,000 2,215,200
Thép U 180x74x5.1 12m 208.80 13,000 2,714,400
Thép U 200x76x5.2 12m 220.80 13,000 2,870,400
Thép U 250x78x7 12m 330.00 13,000 4,290,000
Thép U 300x85x7 12m 414.00 13,000 5,382,000
Thép U 400x100x10.5 12m 708.00 13,000 9,204,000

Báo giá thép U Nhật Bản có thể thay đổi theo thời gian, do sự ảnh hưởng của rất nhiều yếu tố như: giá nguyên liệu đầu vào, dây chuyền sản xuất, mẫu mã sản phẩm, tình hình chung của thị trường thế giới, chính sách định giá của nhà phân phối… Một trong những yếu tố này thay đổi sẽ khiến cho giá thép U Nhật Bản tăng hoặc giảm một khoản tiền nhất định. Sự chênh lệch về giá của thép hình U không cố định ở tất cả đơn vị bán hàng.

Mặc dù thép U Nhật Bản của Đại lý Sắt thép MTP có được điều chỉnh cho phù hợp với mức giá chung của thị trường sắt thép, nhưng giá bán chênh lệch không bao giờ vượt quá 5% so với trước đó. Để nhận báo giá chính xác nhất của thép U Nhật Bản, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý Sắt thép MTP.

Kho thép hình U Nhật Bản nhập khẩu luôn có sẵn hàng cho quý khách
Kho thép hình U Nhật Bản nhập khẩu luôn có sẵn hàng cho quý khách

Giới thiệu thép U Nhật Bản nhập khẩu

Đặc điểm của thép chữ U Nhật

Thép U hay còn được biết nhiều hơn với tên gọi thép hình U, thép chữ U là một loại thép có kết cấu rất đặc biệt với mặt nó theo phương ngang giống hệt với kiểu dáng của chữ U viết in hoa trong bảng chữ cái La Tinh. Phần lưng thẳng được gọi là thân, 2 cạnh kéo dài thì là cánh ở trên và cánh ở dưới.

Với kết cấu riêng biệt như vậy, thép U được ứng dụng khá nhiều trong sản xuất cũng như đời sống. Một số công dụng nổi bật của thép U không thể không nhắc đến, đó là: lắp đặt hàng rào chắn, các thanh cố định, thanh định hướng, thanh chèn, thanh trượt, chân đế, đồ trang trí trong gia đình, khung phương tiện giao thông, chế tạo máy công nghiệp, nông nghiệp, tháp ăng ten, cột trụ,…

Các sản phẩm thép U mang thương hiệu Nhật Bản được sản xuất theo quy trình vô cùng khắc khe, dựa theo các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu thế giới như: ASTM, BS, DIN, GB, JIS,… Các mác thép phổ biến nhất có mặt tại thị trường Việt Nam là: Q235, Q345, A36, SS400, S235JR, S275JR, S355JR,… Từng công đoạn sản xuất được giám sát chặt chẽ bởi các chuyên gia giàu kinh nghiệm của Nhật Bản, các thông số kỹ thuật được tính toán kỹ lưỡng, cẩn thận, được thiết lập tự động thông qua hệ thống công nghệ hiện đại, tân tiến.

Không chỉ có chất lượng đạt chuẩn mà ngay cả hình dáng, màu sắc bên ngoài cũng cực kỳ hoàn hảo, đường nét tinh xảo, sắc nét, không hề có bất kỳ một vết nứt hay bị xước nào cả, bề mặt trơn láng, màu sắc sáng bóng. Để đáp ứng được tối đa nhu cầu sử dụng riêng biệt của người tiêu dùng, thương hiệu thép Nhật Bản có số lượng sản phẩm đa dạng, phong phú cả về mẫu cả, kích thước, độ dài và chủng loại.

Mỗi góc cạnh của thép U Nhật Bản dù ở bên trong hay bên ngoài đều đạt độ chuẩn xác cao, chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt, thích ứng tốt trong mọi loại môi trường, điều kiện khác nhau. Thép U Nhật Bản cũng có độ tương thích cao khi kết hợp với các loại vật liệu khác.

Giá thép U Nhật Bản tại MTP cam kết luôn tốt hơn so với thị trường từ 5 - 10%
Giá thép U Nhật Bản tại MTP cam kết luôn tốt hơn so với thị trường từ 5 – 10%

Quy cách thép hình U Nhật Bản

Mỗi loại sản phẩm sắt thép sẽ sở hữu số đo các cạnh và khối lượng khác nhau (gọi chung là quy cách thép hình U). Dựa vào thông số kỹ thuật này mà các kỹ sư (hay chủ thầu xây dựng) có thể tính toán chính xác khối lượng thép U cần thiết cho công trình.

Quy cách của một số loại thép U Nhật Bản phổ biến nhất ở thị trường Việt Nam được thể hiện như sau:

Quy cách thép U Nhật Bản (mm) Khối lượng (Kg/cây 6m) Độ dày thép U Nhật Bản
Thân (mm) Cánh (mm)
Thép U 75x40x5x7 6.92 5.0 7.0
Thép U 100x50x5x7.5 9.36 5.0 7.5
Thép U 125x65x6x8 13.4 6.0 8.0
Thép U 150x75x6.5×10 18.6 6.5 10.0
Thép U 150x75x9x12.5 24.0 9.0 12.5
Thép U 180x75x7x10.5 21.4 7.0 10.5
Thép U 180x90x7.5×12.5 27.1 7.5 12.5
Thép U 200 x 80 x 7.5 x 11 24.6 7.5 11.0
Thép U 200x90x8x13.5 30.3 8.0 13.5
Thép U 230x80x8x12 28.4 8.0 12.0
Thép U 230x90x8.5×13.5 33.1 8.5 13.5
Thép U 250x80x8x12.5 30.2 8.0 12.5
Thép U 250x90x9x13 34.6 9.0 13.0
Thép U 250x90x11x14.5 40.2 11.0 14.5
Thép U 280x100x9x13 38.8 9.0 13.0
Thép U 280x100x11.5×16 48.2 11.5 16.0
Thép U 300x90x9x12 38.1 9.0 12.0
Thép U 300x90x10x15.5 43.8 10.0 15.5
Thép U 380x100x10.5×16 54.5 10.5 16.0
Thép U 380x100x13x6.5 62.0 13.0 6.5

Thành phần hóa học của thép U Nhật Bản

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C (max) Si (max)  Mn (max) P (max) S (max) Ni (max) Cr (max) Cu (max)
SS400 0.05 0.05

Tiêu chuẩn cơ lý của thép U Nhật Bản

Mác thép Đặc tính cơ lý
Temp (oC) YS (Mpa) TS (Mpa) EL (%)
SS400 ≥245 400-510 21

Hầu hết các sản phẩm mang thương hiệu Nhật Bản nhận được sự tin tưởng của khách hàng Việt Nam như: xe máy, ô-tô, đồ gia dụng, thiết bị điện tử, vật liệu xây dựng,… và thép hình U cũng không phải là sản phẩm ngoại lệ. Mặc dù xuất hiện tại thị trường Việt Nam chưa lâu, nhưng thép U Nhật Bản đã dần khẳng định vị thế của mình, thông qua việc chiếm lĩnh phần lớn thị trường vật liệu xây dựng.

Thép U được người tiêu dùng đánh giá là sản phẩm có chất lượng cao, mẫu mã đa dạng, giá bán phải chăng, phù hợp với nhiều hạng mục công trình khác nhau. Để mua được thép U Nhật Bản nói riêng và thép hình nói chung, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Đại lý Sắt thép MTP. Không đâu cung cấp sắt thép chính hãng có chất lượng tốt và giá thành rẻ như Đại lý Sắt thép MTP.

Quy trình mua bán của Đại lý Sắt thép MTP chuyên nghiệp, nhanh chóng, tạo điều kiện tốt nhất cho khách hàng về mặt thời gian và chi phí. Khách hàng chỉ việc thanh toán đúng với giá niêm yết của của sản phẩm tại Đại lý Sắt thép MTP, mà không cần chi trả thêm các khoản phí khác như: vận chuyển, đổi trả hàng hóa, lưu kho bến bãi, hoàn thiện hóa đơn chứng từ,… Đại lý Sắt thép MTP sẽ giao hàng hóa tới tận tay người sử dụng, đồng thời chịu trách nhiệm toàn bộ khối lượng và chất lượng của sắt thép.

Đến với Đại lý Sắt thép MTP, quý khách có cơ hội sở hữu giá thép U Nhật Bản rẻ nhất hiện nay, độ bền cao, chất lượng tốt, đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe của mọi công trình.

TỔNG ĐẠI LÝ TÔN THÉP MTP

Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn - Bà Điểm - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4 : 137 DT 743 - KCN Sóng Thần 1 - Thuận An - Bình Dương

Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 7 : 39A Nguyễn Văn Bữa - Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

CHI NHÁNH MIỀN BẮC : Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

LIÊN HỆ KINH DOANH MIỀN NAM:

LIÊN HỆ KINH DOANH MIỀN BẮC:

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://dailysatthep.com/

Rate this post

Bài viết liên quan

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0909.601.456 0902.505.234 0932.055.123 0917.63.63.67 0909.077.234 0917.02.03.03 0937.200.999 0902.000.666 0944.939.990