Mua thép hộp tại Gia Lai giá rẻ, chiết khấu hấp dẫn với Đại Lý Sắt Thép MTP
Giá thép hộp tại Gia Lai đang là thông tin được nhiều người tìm kiếm nhất hiện nay. Đa số mọi người cho rằng: giá thép hộp Gia Lai đắt hơn ở các địa phương khác như: Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Quảng Nam,… Tuy nhiên, nếu quý vị biết lựa chọn chính xác công ty phân phối thép hộp, thì giá thép hộp tại Gia Lai vẫn rẻ như bình thường.
Nếu bạn chưa biết mua thép hộp Gia Lai ở đâu giá rẻ, đảm bảo chính hãng, thì hãy liên hệ ngay với Đại lý Sắt thép MTP. Chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn những sản phẩm tốt nhất hiện nay cùng giá bán không thể rẻ hơn nữa. Trong suốt những năm qua, chính sách bán hàng của Đại lý sắt thép MTP luôn được xem là hấp dẫn nhất thị trường, khi được miễn phí 100% công đoạn vận chuyển hàng hóa, hỗ trợ đổi trả thép hộp trong vòng 10 ngày, thanh toán linh hoạt tùy theo nguyện vọng của khách hàng (có thể thanh toán làm nhiều đợt khác nhau), hoàn thiện hóa đơn chứng từ theo quy định của pháp luật,…
Đại lý sắt thép MTP cung ứng thép hộp tại 64 tỉnh thành Việt Nam, trong đó có Gia Lai – nơi tiêu thụ sản lượng thép hộp lớn nhất hiện nay. MTP quy tụ những loại thép hộp có chất lượng tốt, được sản xuất bởi các thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Thép hộp của Đại lý sắt thép MTP có đầy đủ giấy tờ pháp lý như: chứng từ xuất nhập khẩu, kiểm định chất lượng, chứng nhận độ bền, tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định hiện hành,…
Quý vị hoàn toàn yên tâm khi sử dụng thép hộp MTP, bởi lẽ những sản phẩm này không những đảm bảo tốt chất lượng công trình, mà còn sở hữu mức giá vô cùng hợp lý phù hợp với khả năng chi tiêu của rất nhiều khách hàng. Thép hộp MTP có nhiều kích thước cho khách hàng lựa chọn, đi kèm với đó là giá bán tương ứng.
Nếu như các đơn vị khác tính thêm chi phí vận chuyển khi bán thép hộp, thì Đại lý sắt thép MTP hoàn toàn miễn phí công đoạn này. Có lẽ vì thế mà giá thép hộp Gia Lai do MTP phân phối luôn rẻ hơn các đơn vị khác 10-15%.
Giá thép hộp tại Gia Lai mới nhất vừa cập nhật
Không để quý vị chờ đợi lâu hơn nữa, Đại lý sắt thép MTP xin trân trọng gửi tới bảng giá thép hộp tại Gia Lai mới nhất hiện nay. Mức giá như này có thể xem là rẻ nhất thị trường, các đơn vị khác toàn bán thép hộp với mức giá cao hơn 10-15% so với MTP. Chưa kể đến việc chất lượng thép hộp không đảm bảo uy tín, dẫn đến ảnh hưởng nghiêm trọng tới công trình thi công.
Dưới đây là báo giá thép hộp Gia Lai mới nhất hôm nay do Đại lý Sắt thép MTP cung cấp.
Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với đơn hàng lớn : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999
Bảng giá sắt hộp đen Gia Lai mới nhất hôm nay
Sắt hộp đen Đà Nẵng | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá sắt hộp đen (VNĐ/kg) | Giá sắt hộp đen Đà Nẵng hôm nay |
Sắt hộp vuông đen 20×20 | 6m | 0.7 | 2.53 | 15,200 | 38,456 |
6m | 0.8 | 2.87 | 15,200 | 43,624 | |
6m | 0.9 | 3.21 | 15,200 | 48,792 | |
6m | 1.0 | 3.54 | 15,200 | 53,808 | |
6m | 1.1 | 3.87 | 15,200 | 58,824 | |
6m | 1.2 | 4.2 | 15,200 | 63,840 | |
6m | 1.4 | 4.83 | 15,200 | 73,416 | |
6m | 1.5 | 5.14 | 15,200 | 78,128 | |
6m | 1.8 | 6.05 | 15,200 | 91,960 | |
6m | 2.0 | 6.63 | 15,200 | 100,776 | |
Sắt hộp vuông đen 25×25 | 6m | 0.7 | 3.19 | 15,200 | 48,488 |
6m | 0.8 | 3.62 | 15,200 | 55,024 | |
6m | 0.9 | 4.06 | 15,200 | 61,712 | |
6m | 1.0 | 4.48 | 15,200 | 68,096 | |
6m | 1.1 | 4.91 | 15,200 | 74,632 | |
6m | 1.2 | 5.33 | 15,200 | 81,016 | |
6m | 1.4 | 6.15 | 15,200 | 93,480 | |
6m | 1.5 | 6.56 | 15,200 | 99,712 | |
6m | 1.8 | 7.75 | 14,200 | 110,050 | |
6m | 2.0 | 8.52 | 14,200 | 120,984 | |
Sắt hộp vuông đen 30×30 | 6m | 0.7 | 3.85 | 14,200 | 54,670 |
6m | 0.8 | 4.38 | 14,200 | 62,196 | |
6m | 0.9 | 4.9 | 14,200 | 69,580 | |
6m | 1.0 | 5.43 | 14,200 | 77,106 | |
6m | 1.1 | 5.94 | 14,200 | 84,348 | |
6m | 1.2 | 6.46 | 14,200 | 91,732 | |
6m | 1.4 | 7.47 | 14,200 | 106,074 | |
6m | 1.5 | 7.97 | 14,200 | 113,174 | |
6m | 1.8 | 9.44 | 14,200 | 134,048 | |
6m | 2.0 | 10.4 | 14,200 | 147,680 | |
6m | 2.3 | 11.8 | 14,200 | 167,560 | |
6m | 2.5 | 12.72 | 14,200 | 180,624 | |
Sắt hộp vuông đen 40×40 | 6m | 0.7 | 5.16 | 15,200 | 78,432 |
6m | 0.8 | 5.88 | 15,200 | 89,376 | |
6m | 0.9 | 6.6 | 15,200 | 100,320 | |
6m | 1.0 | 7.31 | 15,200 | 111,112 | |
6m | 1.1 | 8.02 | 15,200 | 121,904 | |
6m | 1.2 | 8.72 | 15,200 | 132,544 | |
6m | 1.4 | 10.11 | 15,200 | 153,672 | |
6m | 1.5 | 10.8 | 15,200 | 164,160 | |
6m | 1.8 | 12.83 | 14,200 | 182,186 | |
6m | 2.0 | 14.17 | 14,200 | 201,214 | |
6m | 2.3 | 16.14 | 14,200 | 229,188 | |
6m | 2.5 | 17.43 | 14,200 | 247,506 | |
6m | 2.8 | 19.33 | 14,200 | 274,486 | |
6m | 3.0 | 20.57 | 14,200 | 292,094 | |
Sắt hộp vuông đen 50×50 | 6m | 1.0 | 9.19 | 15,200 | 139,688 |
6m | 1.1 | 10.09 | 15,200 | 153,368 | |
6m | 1.2 | 10.98 | 15,200 | 166,896 | |
6m | 1.4 | 12.74 | 15,200 | 193,648 | |
6m | 1.5 | 13.62 | 15,200 | 207,024 | |
6m | 1.8 | 16.22 | 14,200 | 230,324 | |
6m | 2.0 | 17.94 | 14,200 | 254,748 | |
6m | 2.3 | 20.47 | 14,200 | 290,674 | |
6m | 2.5 | 22.14 | 14,200 | 314,388 | |
6m | 2.8 | 24.6 | 14,200 | 349,320 | |
6m | 3.0 | 26.23 | 14,200 | 372,466 | |
6m | 3.2 | 27.83 | 14,200 | 395,186 | |
6m | 3.5 | 30.2 | 14,200 | 428,840 | |
Sắt hộp vuông đen 60×60 | 6m | 1.1 | 12.16 | 15,200 | 184,832 |
6m | 1.2 | 13.24 | 15,200 | 201,248 | |
6m | 1.4 | 15.38 | 15,200 | 233,776 | |
6m | 1.5 | 16.45 | 15,200 | 250,040 | |
6m | 1.8 | 19.61 | 14,200 | 278,462 | |
6m | 2.0 | 21.7 | 14,200 | 308,140 | |
6m | 2.3 | 24.8 | 14,200 | 352,160 | |
6m | 2.5 | 26.85 | 14,200 | 381,270 | |
6m | 2.8 | 29.88 | 14,200 | 424,296 | |
6m | 3.0 | 31.88 | 14,200 | 452,696 | |
6m | 3.2 | 33.86 | 14,200 | 480,812 | |
6m | 3.5 | 36.79 | 14,200 | 522,418 | |
Sắt hộp vuông đen 90×90 | 6m | 1.5 | 24.93 | 15,200 | 378,936 |
6m | 1.8 | 29.79 | 14,200 | 423,018 | |
6m | 2.0 | 33.01 | 14,200 | 468,742 | |
6m | 2.3 | 37.8 | 14,200 | 536,760 | |
6m | 2.5 | 40.98 | 14,200 | 581,916 | |
6m | 2.8 | 45.7 | 14,200 | 648,940 | |
6m | 3.0 | 48.83 | 14,200 | 693,386 | |
6m | 3.2 | 51.94 | 14,200 | 737,548 | |
6m | 3.5 | 56.58 | 14,200 | 803,436 | |
6m | 3.8 | 61.17 | 14,200 | 868,614 | |
6m | 4.0 | 64.21 | 14,200 | 911,782 | |
Sắt hộp đen chữ nhật 13×26 | 6m | 0.7 | 2.46 | 15,700 | 38,622 |
6m | 0.8 | 2.79 | 15,700 | 43,803 | |
6m | 0.9 | 3.12 | 15,700 | 48,984 | |
6m | 1.0 | 3.45 | 15,700 | 54,165 | |
6m | 1.1 | 3.77 | 15,700 | 59,189 | |
6m | 1.2 | 4.08 | 15,700 | 64,056 | |
6m | 1.4 | 4.7 | 15,700 | 73,790 | |
6m | 1.5 | 5 | 15,700 | 78,500 | |
Sắt hộp đen chữ nhật 20×40 | 6m | 0.7 | 3.85 | 15,200 | 58,520 |
6m | 0.8 | 4.38 | 15,200 | 66,576 | |
6m | 0.9 | 4.9 | 15,200 | 74,480 | |
6m | 1.0 | 5.43 | 15,200 | 82,536 | |
6m | 1.1 | 5.94 | 15,200 | 90,288 | |
6m | 1.2 | 6.46 | 15,200 | 98,192 | |
6m | 1.4 | 7.47 | 15,200 | 113,544 | |
6m | 1.5 | 7.97 | 15,200 | 121,144 | |
6m | 1.8 | 9.44 | 14,200 | 134,048 | |
6m | 2.0 | 10.4 | 14,200 | 147,680 | |
6m | 2.3 | 11.8 | 14,200 | 167,560 | |
6m | 2.5 | 12.72 | 14,200 | 180,624 | |
Sắt hộp đen chữ nhật 30×60 | 6m | 0.9 | 7.45 | 15,200 | 113,240 |
6m | 1.0 | 8.25 | 15,200 | 125,400 | |
6m | 1.1 | 9.05 | 15,200 | 137,560 | |
6m | 1.2 | 9.85 | 15,200 | 149,720 | |
6m | 1.4 | 11.43 | 15,200 | 173,736 | |
6m | 1.5 | 12.21 | 15,200 | 185,592 | |
6m | 1.8 | 14.53 | 14,200 | 206,326 | |
6m | 2.0 | 16.05 | 14,200 | 227,910 | |
6m | 2.3 | 18.3 | 14,200 | 259,860 | |
6m | 2.5 | 19.78 | 14,200 | 280,876 | |
6m | 2.8 | 21.97 | 14,200 | 311,974 | |
6m | 3.0 | 23.4 | 14,200 | 332,280 | |
Sắt hộp đen chữ nhật 40×80 | 6m | 1.1 | 12.16 | 15,200 | 184,832 |
6m | 1.2 | 13.24 | 15,200 | 201,248 | |
6m | 1.4 | 15.38 | 15,200 | 233,776 | |
6m | 1.5 | 16.45 | 15,200 | 250,040 | |
6m | 1.8 | 19.61 | 14,200 | 278,462 | |
6m | 2.0 | 21.7 | 14,200 | 308,140 | |
6m | 2.3 | 24.8 | 14,200 | 352,160 | |
6m | 2.5 | 26.85 | 14,200 | 381,270 | |
6m | 2.8 | 29.88 | 14,200 | 424,296 | |
6m | 3.0 | 31.88 | 14,200 | 452,696 | |
6m | 3.2 | 33.86 | 14,200 | 480,812 | |
6m | 3.5 | 36.79 | 14,200 | 522,418 | |
Sắt hộp đen chữ nhật 50×100 | 6m | 1.4 | 19.33 | 15,200 | 293,816 |
6m | 1.5 | 20.68 | 15,200 | 314,336 | |
6m | 1.8 | 24.69 | 14,200 | 350,598 | |
6m | 2.0 | 27.34 | 14,200 | 388,228 | |
6m | 2.3 | 31.29 | 14,200 | 444,318 | |
6m | 2.5 | 33.89 | 14,200 | 481,238 | |
6m | 2.8 | 37.77 | 14,200 | 536,334 | |
6m | 3.0 | 40.33 | 14,200 | 572,686 | |
6m | 3.2 | 42.87 | 14,200 | 608,754 | |
6m | 3.5 | 46.65 | 14,200 | 662,430 | |
6m | 3.8 | 50.39 | 14,200 | 715,538 | |
6m | 4.0 | 52.86 | 14,200 | 750,612 | |
Sắt hộp đen chữ nhật 60×120 | 6m | 1.5 | 24.93 | 15,200 | 378,936 |
6m | 1.8 | 29.79 | 14,200 | 423,018 | |
6m | 2.0 | 33.01 | 14,200 | 468,742 | |
6m | 2.3 | 37.8 | 14,200 | 536,760 | |
6m | 2.5 | 40.98 | 14,200 | 581,916 | |
6m | 2.8 | 45.7 | 14,200 | 648,940 | |
6m | 3.0 | 48.83 | 14,200 | 693,386 | |
6m | 3.2 | 51.94 | 14,200 | 737,548 | |
6m | 3.5 | 56.58 | 14,200 | 803,436 | |
6m | 3.8 | 61.17 | 14,200 | 868,614 | |
6m | 4.0 | 64.21 | 14,200 | 911,782 |
Bảng giá sắt hộp mạ kẽm Gia Lai mới nhất hôm nay
Sắt hộp mạ kẽm Đà Nẵng | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Giá sắt hộp mạ kẽm Đà Nẵng hôm nay |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 13×26 | 6m | 1.0 | 3.45 | 15,000 | 51,750 |
6m | 1.1 | 3.77 | 15,000 | 56,550 | |
6m | 1.2 | 4.08 | 15,000 | 61,200 | |
6m | 1.4 | 4.7 | 15,000 | 70,500 | |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 14×14 | 6m | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
6m | 1.1 | 2.63 | 15,000 | 39,450 | |
6m | 1.2 | 2.84 | 15,000 | 42,600 | |
6m | 1.4 | 3.25 | 15,000 | 48,750 | |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 16×16 | 6m | 1.0 | 2.79 | 15,000 | 41,850 |
6m | 1.1 | 3.04 | 15,000 | 45,600 | |
6m | 1.2 | 3.29 | 15,000 | 49,350 | |
6m | 1.4 | 3.78 | 15,000 | 56,700 | |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 20×20 | 6m | 1.0 | 3.54 | 15,000 | 53,100 |
6m | 1.1 | 3.87 | 15,000 | 58,050 | |
6m | 1.2 | 4.2 | 15,000 | 63,000 | |
6m | 1.4 | 4.83 | 15,000 | 72,450 | |
6m | 1.5 | 5.14 | 15,000 | 77,100 | |
6m | 1.8 | 6.05 | 15,000 | 90,750 | |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 20×40 | 6m | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
6m | 1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
6m | 1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
6m | 1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
6m | 1.5 | 7.97 | 15,000 | 119,550 | |
6m | 1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
6m | 2.0 | 10.4 | 15,000 | 156,000 | |
6m | 2.3 | 11.8 | 15,000 | 177,000 | |
6m | 2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 25×25 | 6m | 1.0 | 4.48 | 15,000 | 67,200 |
6m | 1.1 | 4.91 | 15,000 | 73,650 | |
6m | 1.2 | 5.33 | 15,000 | 79,950 | |
6m | 1.4 | 6.15 | 15,000 | 92,250 | |
6m | 1.5 | 6.56 | 15,000 | 98,400 | |
6m | 1.8 | 7.75 | 15,000 | 116,250 | |
6m | 2.0 | 8.52 | 15,000 | 127,800 | |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 25×50 | 6m | 1.0 | 6.84 | 15,000 | 102,600 |
6m | 1.1 | 7.5 | 15,000 | 112,500 | |
6m | 1.2 | 8.15 | 15,000 | 122,250 | |
6m | 1.4 | 9.45 | 15,000 | 141,750 | |
6m | 1.5 | 10.09 | 15,000 | 151,350 | |
6m | 1.8 | 11.98 | 15,000 | 179,700 | |
6m | 2.0 | 13.23 | 15,000 | 198,450 | |
6m | 2.3 | 15.06 | 15,000 | 225,900 | |
6m | 2.5 | 16.25 | 15,000 | 243,750 | |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 30×30 | 6m | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
6m | 1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
6m | 1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
6m | 1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
6m | 1.5 | 7.97 | 15,000 | 119,550 | |
6m | 1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
6m | 2.0 | 10.4 | 15,000 | 156,000 | |
6m | 2.3 | 11.8 | 15,000 | 177,000 | |
6m | 2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 30×60 | 6m | 1.0 | 8.25 | 15,000 | 123,750 |
6m | 1.1 | 9.05 | 15,000 | 135,750 | |
6m | 1.2 | 9.85 | 15,000 | 147,750 | |
6m | 1.4 | 11.43 | 15,000 | 171,450 | |
6m | 1.5 | 12.21 | 15,000 | 183,150 | |
6m | 1.8 | 14.53 | 15,000 | 217,950 | |
6m | 2.0 | 16.05 | 15,000 | 240,750 | |
6m | 2.3 | 18.3 | 15,000 | 274,500 | |
6m | 2.5 | 19.78 | 15,000 | 296,700 | |
6m | 2.8 | 21.79 | 15,000 | 326,850 | |
6m | 3.0 | 23.4 | 15,000 | 351,000 | |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 40×40 | 6m | 0.8 | 5.88 | 15,000 | 88,200 |
6m | 1.0 | 7.31 | 15,000 | 109,650 | |
6m | 1.1 | 8.02 | 15,000 | 120,300 | |
6m | 1.2 | 8.72 | 15,000 | 130,800 | |
6m | 1.4 | 10.11 | 15,000 | 151,650 | |
6m | 1.5 | 10.8 | 15,000 | 162,000 | |
6m | 1.8 | 12.83 | 15,000 | 192,450 | |
6m | 2.0 | 14.17 | 15,000 | 212,550 | |
6m | 2.3 | 16.14 | 15,000 | 242,100 | |
6m | 2.5 | 17.43 | 15,000 | 261,450 | |
6m | 2.8 | 19.33 | 15,000 | 289,950 | |
6m | 3.0 | 20.57 | 15,000 | 308,550 | |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 40×80 | 6m | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
6m | 1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
6m | 1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
6m | 1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
6m | 1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
6m | 2.0 | 21.7 | 15,000 | 325,500 | |
6m | 2.3 | 24.8 | 15,000 | 372,000 | |
6m | 2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
6m | 2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
6m | 3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
6m | 3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 40×100 | 6m | 1.0 | 16.02 | 15,000 | 240,300 |
6m | 1.5 | 19.27 | 15,000 | 289,050 | |
6m | 1.8 | 23.01 | 15,000 | 345,150 | |
6m | 2.0 | 25.47 | 15,000 | 382,050 | |
6m | 2.3 | 29.14 | 15,000 | 437,100 | |
6m | 2.5 | 31.56 | 15,000 | 473,400 | |
6m | 2.8 | 35.15 | 15,000 | 527,250 | |
6m | 3.0 | 37.35 | 15,000 | 560,250 | |
6m | 3.2 | 38.39 | 15,000 | 575,850 | |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 50×50 | 6m | 1.1 | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
6m | 1.2 | 10.98 | 15,000 | 164,700 | |
6m | 1.4 | 12.74 | 15,000 | 191,100 | |
6m | 1.5 | 13.62 | 15,000 | 204,300 | |
6m | 1.8 | 16.22 | 15,000 | 243,300 | |
6m | 2.0 | 17.94 | 15,000 | 269,100 | |
6m | 2.3 | 20.47 | 15,000 | 307,050 | |
6m | 2.5 | 22.14 | 15,000 | 332,100 | |
6m | 2.8 | 24.6 | 15,000 | 369,000 | |
6m | 3.0 | 26.23 | 15,000 | 393,450 | |
6m | 3.2 | 27.83 | 15,000 | 417,450 | |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 50×100 | 6m | 1.4 | 19.33 | 15,000 | 289,950 |
6m | 1.5 | 20.68 | 15,000 | 310,200 | |
6m | 1.8 | 24.69 | 15,000 | 370,350 | |
6m | 2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
6m | 2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
6m | 2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
6m | 2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
6m | 3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
6m | 3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Sắt hộp mạ kẽm quy cách 60×60 | 6m | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
6m | 1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
6m | 1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
6m | 1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
6m | 1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
6m | 2.0 | 21.7 | 15,000 | 325,500 | |
6m | 2.3 | 24.8 | 15,000 | 372,000 | |
6m | 2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 |
Nếu quý vị mua thép hộp của các đơn vị phân phối khác, thì chắc hẳn sẽ phải chi trả thêm các khoản phí khác như: vận chuyển tận nơi công trình, hỗ trợ đổi trả hàng hóa, hoàn thiện thủ tục chứng từ theo quy định của pháp luật,… Riêng đối với Đại lý sắt thép MTP, quý vị không phải chi trả thêm bất kỳ khoản phụ phí nào hết. MTP chỉ tính đúng giá niêm yết cho khách hàng, thậm chí là chiết khấu thương mại cho những đơn hàng lớn, giúp tiết kiệm tối đa cho người mua hàng.
Lưu ý: Giá thép hộp Gia Lai ở trên đã bao gồm thuế VAT 10% và miễn phí vận chuyển tận nơi công trình. Trên thực tế, giá thép hộp Gia Lai không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, mà có sự điều chỉnh nhất định tùy theo: giá nguyên vật liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, biến động chung của thị trường thế giới, chính sách định giá của nhà phân phối,… Sau khi cân nhắc và tổng hợp các yếu tố liên quan, đơn vị bán hàng mới đưa ra mức giá cuối cùng của thép hộp Gia Lai.
Đại lý sắt thép MTP cung cấp 4 loại thép hộp chủ yếu sau đây: thép hộp vuông đen, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp vuông mạ kẽm, thép hộp chữ nhật mạ kẽm. Trong mỗi loại thép hộp lại có các kích thước khác nhau. Đại lý sắt thép MTP có giá bán niêm yếu cho từng sản phẩm thép hộp riêng biệt. Do đó, để biết báo giá chính xác nhất của thép hộp Gia Lai, quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý sắt thép MTP.
Đại lý sắt thép MTP cung cấp thép hộp cho tất cả khu công nghiệp của tỉnh Gia Lai
Tính đến thời hiện tại, Đại lý sắt thép MTP đã cung cấp thép hộp cho 3 khu công nghiệp lớn và 8 cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp của tỉnh Gia Lai. Cụ thể như sau:
3 khu công nghiệp lớn thuộc tỉnh Gia Lai đã sử dụng thép hộp của Đại lý sắt thép MTP trong nhiều năm qua:
Khu công nghiệp Trà Đa
– Địa điểm: Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai
– Diện tích: 124,5 ha
Khu công nghiệp Tây Pleiku
– Địa điểm: Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai
– Diện tích: 600 ha
Khu công nghiệp cửa khẩu Lệ Thanh
– Địa điểm: Huyện Đức Cơ, Tỉnh Gia Lai
– Diện tích: 210 ha
8 cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp của tỉnh Gia Lai có mối quan hệ làm ăn lâu dài với Đại lý sắt thép MTP
Bao gồm:
- Cụm công nghiệp tập trung huyện Chư Sê (diện tích: 51,5 ha).
- Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Chư Păh (diện tích: 53,91 ha).
- Cụm công nghiệp Diên Phú, Thành phố Pleiku (diện tích: 40ha).
- Cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp Ia Grai (diện tích: 15ha).
- Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Huyện Kông Chro (diện tích: 15ha).
- Cụm tiểu thủ công nghiệp Ia Sao, Thị xã Ayun Pa (diện tích: 15ha).
- Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Mang Yang (diện tích: 15ha).
- Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Huyện Mang Xã Phú An, Huyện Đăk Pơ (diện tích: 15ha).
Bên cạnh đó, tỉnh Gia Lai còn có 7 cụm công nghiệp đang trong giai đoạn khảo sát, tiến hành quy hoạch, và trình Ủy ban nhân dân Tỉnh Gia Lai để phê duyệt cụ thể. Chỉ trong một thời gian ngắn nữa thôi là 7 cụm công nghiệp này sẽ chính thức khởi công xây dựng và hứa hẹn hoàn thiện trong thời gian sớm nhất có thể. 7 cụm công nghiệp đó bao gồm:
- Cụm công nghiệp Ayun Hạ, Huyện Phú Thiện
- Cụm công nghiệp Bàu Cạn, Thăng Hưng, Huyện Chư Prông
- Cụm công nghiệp Krông, Huyện Krông Pa
- Cụm công nghiệp Ia Pa, Huyện Ia Pa
- Cụm công nghiệp Đăk Đoa, Huyện Đak Đoa
- Cụm công nghiệp An Khê, Thị xã An Khê
- Cụm công nghiệp Chư Pưh, Huyện Chư Pưh
7 cụm công nghiệp trên đã ký hợp đồng nhập khẩu thép hộp của Đại lý sắt thép MTP. Tất cả khách hàng đều tin tưởng thép hộp của MTP không chỉ vì chất lượng tốt, giá thành rẻ mà còn ở thái độ phục vụ chuyên nghiệp và sẵn lòng bảo vệ quyền lợi của khách hàng.
Giá thép hộp tại tỉnh Gia Lai rẻ nhất chỉ có ở Đại lý Sắt thép MTP. Đây là đơn vị phân phối các loại thép hộp với quy mô rộng khắp cả nước. MTP nhập khẩu thép hộp trực tiếp từ các nhà máy sản xuất, sau đó phân phối đến tay người tiêu dùng mà không qua bất kỳ trung gian mua bán nào hết. Thậm chí, các cửa hàng bán vật liệu xây dựng hiện nay còn lấy nguồn hàng từ Đại lý sắt thép MTP, rồi mới bán lại cho người tiêu dùng. Điều này lý giải tại sao: giá thép hộp của MTP luôn rẻ hơn các cơ sở khác 10-15%. Nếu bạn muốn mua thép hộp Gia Lai với mức giá rẻ chưa từng có, cam kết chất lượng uy tín, thì hãy liên hệ ngay với Đại lý Sắt thép MTP. Nhân viên tư vấn sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết.