Rate this post

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Visa mới nhất 2024. Đại lý cấp 1 chuyên phân phối thép hộp Visa giá tốt nhất, rẻ nhất thị trường hiện nay

Báo giá thép hộp mạ kẽm Visa hiện nay là vấn đề mà nhiều chủ đầu tư cũng như nhà thầu xây dựng đang thắc mắc và muốn tìm hiểu. Với nhu cầu xây dựng ngày càng tăng cao, có rất nhiều khách hàng muốn tìm hiểu về các loại sắt thép hộp trên thị trường. Một trong những thương hiệu nổi tiếng nhất hiện nay là thép Visa. Quý khách hãy tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin về sản phẩm nhé.

Đại lý sắt thép MTP chuyên cung cấp các sản phẩm sắt thép hộp xây dựng chất lượng cao với mức giá cực kỳ cạnh tranh. Toàn bộ sản phẩm của chúng tôi đều được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất nên luôn đảm bảo giá thành ưu đãi nhất. Để được giải đáp các thắc mắc, quý khách vui lòng liên hệ đến hotline 0936.600.600 (Mr Dinh) - 0917.63.63.67 (Ms Hai) - 0909.077.234 (Ms Yến) - 0917.02.03.03 (Ms Châu) - 0902.505.234 (Ms Thúy) - 0932.055.123 (Ms Loan) - 0932.010.345 (Ms Lan) - 0909.601.456 (Ms Nhung) .

Báo giá thép hộp mạ kẽm Visa mới nhất hiện nay như thế nào?
Báo giá thép hộp mạ kẽm Visa mới nhất hiện nay như thế nào?

Tổng quan về thép hộp mạ kẽm Visa

Thép hộp mạ kẽm Visa là dòng sản phẩm thép hộp xây dựng của công ty tôn thép Visa. Kết cấu chính của vật liệu này là các thanh thép có dạng hộp lớn, kết cấu rỗng ở phía trong. Những sản phẩm thép hộp mạ kẽm đều được bao phủ một lớp kẽm mỏng ở bên ngoài nhờ công nghệ điện phân nhúng nóng, làm tăng độ bền và khả năng chống oxy hóa của sản phẩm trong môi trường tự nhiên. Độ dày tiêu chuẩn của vật liệu này vô cùng đa dạng, tùy theo nhu cầu sử dụng mà quý khách hãy lựa chọn kích thước phù hợp nhé. 

>>> Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hộp mạ kẽm Visa kèm theo ưu đãi mới nhất trên thị trường: 0936.600.600 (Mr Dinh) - 0917.63.63.67 (Ms Hai) - 0909.077.234 (Ms Yến) - 0917.02.03.03 (Ms Châu) - 0902.505.234 (Ms Thúy) - 0932.055.123 (Ms Loan) - 0932.010.345 (Ms Lan) - 0909.601.456 (Ms Nhung)

Thương hiệu thép hộp Visa không phải là một cái tên xa lạ đối với nhiều khách hàng trên thị trường Việt Nam. Với những ưu điểm vượt trội về chất lượng và giá thành, những sản phẩm này được rất nhiều chủ đầu tư và nhà thầu ưa thích sử dụng. Hiện nay, trên thị trường có hai nhóm sản phẩm thép hộp mạ kẽm Visa cơ bản như sau:

Đại lý sắt thép MTP

  • Thép hộp vuông mạ kẽm Visa: Mặt cắt của sản phẩm có hình vuông với chiều dài các cạnh bằng nhau, kích thước dao động từ 14x14mm đến 90x90mm.
  • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Visa: Khác với thép hộp vuông, mặt cắt của loại vật liệu này có hình chữ nhật rõ ràng, kích thước dao động từ 13x26mm đến 60x120mm.

Hình ảnh đại lý sắt thép MTP vận chuyển thép hộp đến công trường xây dựng

Hình ảnh vận chuyển thép hộp ra công trình cho khách hàng ảnh 1
Hình ảnh vận chuyển thép hộp ra công trình cho khách hàng ảnh 3
Hình ảnh vận chuyển thép hộp ra công trình cho khách hàng ảnh 5
Hình ảnh vận chuyển thép hộp ra công trình cho khách hàng ảnh 7
Hình ảnh vận chuyển thép hộp ra công trình cho khách hàng ảnh 10
Hình ảnh vận chuyển thép hộp ra công trình cho khách hàng ảnh 2
Hình ảnh vận chuyển thép hộp ra công trình cho khách hàng ảnh 4
Hình ảnh vận chuyển thép hộp ra công trình cho khách hàng ảnh 6
Hình ảnh vận chuyển thép hộp ra công trình cho khách hàng ảnh 8
Hình ảnh vận chuyển thép hộp ra công trình cho khách hàng ảnh 9

Đặc điểm của sắt hộp mạ kẽm Visa

Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao và hiện đại nhất hiện nay, những sản phẩm thép hộp mạ kẽm Visa có rất nhiều đặc điểm vượt trội về chất lượng so với những thương hiệu khác. Một số ưu điểm của loại vật liệu này có thể kể đến như:

  • Màu sắc sáng bóng, bề mặt trơn nhẵn, tính thẩm mỹ cao
  • Có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn tự nhiên và không bị han rỉ khi sử dụng trong thời gian dài
  • Khả năng chịu nhiệt và chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có ngoại lực tác động và các ảnh hưởng khắc nghiệt khác của thời tiết
  • Độ bền cao, thời hạn sử dụng có thể lên tới 70 năm trong môi trường tự nhiên thông thường
  • Mức giá thép hộp mạ kẽm Visa cực kỳ cạnh tranh và ưu đãi, mang đến nhiều lợi thế về kinh tế cho công trình xây dựng
  • Quy cách đóng gói đơn giản, dễ dàng vận chuyển và lắp ráp, sử dụng cũng như bảo dưỡng, thay thế
Thép hộp Visa mạ kẽm có rất nhiều ưu điểm vượt trội về chất lượng
Thép hộp Visa mạ kẽm có rất nhiều ưu điểm vượt trội về chất lượng

Ứng dụng của thép hộp Visa trong đời sống

Với những ưu điểm vượt trội kể trên, thép hộp Visa mạ kẽm được rất nhiều khách hàng yêu thích lựa chọn. Một số ứng dụng và vai trò cơ bản của loại vật liệu này trong đời sống hàng ngày có thể kể đến như:

  • Đường ống dẫn trong công trình xây dựng
  • Khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế, khung đỡ mái tôn,…
  • Nguyên liệu làm giàn giáo xây dựng và một số vật liệu công nghiệp khác
  • Làm khung xe ô tô, xe máy và các loại phụ tùng cơ bản khác
  • Sử dụng trong thiết kế cầu thang, lan can, tay vịn,… 
  • Trang trí nội ngoại thất
  • Làm cổng, hàng rào bao quanh công trình
Thép hộp mạ kẽm Visa có ứng dụng vô cùng quan trọng trong xây dựng
Thép hộp mạ kẽm Visa có ứng dụng vô cùng quan trọng trong xây dựng

Bảng giá thép hộp mạ kẽm Visa mới nhất hiện nay

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đại lý kinh doanh và phân phối thép hộp Visa mạ kẽm với chất lượng và giá cả vô cùng đa dạng. Tuy nhiên, khi đứng trước số lượng lớn cửa hàng kinh doanh sắt thép, quý khách hàng thường không biết nên chọn loại sản phẩm nào và mua ở đâu đáng tin cậy. Nếu quý khách mua nhầm thép hộp mạ kẽm Visa nhái hoặc hàng kém chất lượng sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng công trình.

Vì lẽ đó, việc lựa chọn và tham khảo bảng giá thép hộp mạ kẽm Visa trên thị trường thật cẩn thận là vô cùng quan trọng. Bên cạnh đó, quý khách hàng nên lưu ý rằng mức giá thép trên thị trường luôn có sự biến động vô cùng nhanh chóng do ảnh hưởng của các yếu tố khách quan như giá nguyên vật liệu, tình hình cung cầu, giá nhập từ nhà máy,… Vì thế, khi quý khách tham khảo bảng giá thì có thể đã có chút chênh lệch với tình hình thực tế.

Tham khảo ngay bảng giá thép hộp mạ kẽm Visa mới nhất tại đại lý sắt thép MTP 
Tham khảo ngay bảng giá thép hộp mạ kẽm Visa mới nhất tại đại lý sắt thép MTP

Để có thể nhận được báo giá chính xác nhất ngay tại thời điểm tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ đến hotline 0936.600.600 (Mr Dinh) - 0917.63.63.67 (Ms Hai) - 0909.077.234 (Ms Yến) - 0917.02.03.03 (Ms Châu) - 0902.505.234 (Ms Thúy) - 0932.055.123 (Ms Loan) - 0932.010.345 (Ms Lan) - 0909.601.456 (Ms Nhung) .

Bảng giá thép hộp mạ kẽm Visa 2024 mới nhất của đại lý sắt thép MTP

Quy cách thép hộp (mm) Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/kg) Bảng giá thép hộp mạ kẽm Visa (VNĐ/cây 6m)
13 x 26 x 1.0 6m 3.45 14,500 52,000
13 x 26 x 1.1 6m 3.77 14,500 57,000
13 x 26 x 1.2 6m 4.08 14,500 61,000
13 x 26 x 1.4 6m 4.7 14,500 71,000
14 x 14 x 1.0 6m 2.41 14,500 36,000
14 x 14 x 1.1 6m 2.63 14,500 39,000
14 x 14 x 1.2 6m 2.84 14,500 42,000
14 x 14 x 1.4 6m 3.25 14,500 49,000
16 x 16 x 1.0 6m 2.79 14,500 42,000
16 x 16 x 1.1 6m 3.04 14,500 45,000
16 x 16 x 1.2 6m 3.29 14,500 49,000
16 x 16 x 1.4 6m 3.78 14,500 57,000
20 x 20 x 1.0 6m 3.54 14,500 53,000
20 x 20 x 1.1 6m 3.87 14,500 58,000
20 x 20 x 1.2 6m 4.2 14,500 63,000
20 x 20 x 1.4 6m 4.83 14,500 73,000
20 x 20 x 1.5 6m 5.14 14,500 77,000
20 x 20 x 1.8 6m 6.05 14,500 91,000
20 x 40 x 1.0 6m 5.43 14,500 82,000
20 x 40 x 1.1 6m 5.94 14,500 90,000
20 x 40 x 1.2 6m 6.46 14,500 98,000
20 x 40 x 1.4 6m 7.47 14,500 113,000
20 x 40 x 1.5 6m 7.97 14,500 121,000
20 x 40 x 1.8 6m 9.44 14,500 143,000
20 x 40 x 2.0 6m 10.4 14,500 158,000
20 x 40 x 2.3 6m 11.8 14,500 179,000
20 x 40 x 2.5 6m 12.72 14,500 193,000
25 x 25 x 1.0 6m 4.48 14,500 67,000
25 x 25 x 1.1 6m 4.91 14,500 74,000
25 x 25 x 1.2 6m 5.33 14,500 80,000
25 x 25 x 1.4 6m 6.15 14,500 93,000
25 x 25 x1.5 6m 6.56 14,500 99,000
25 x 25 x 1.8 6m 7.75 14,500 117,000
25 x 25 x 2.0 6m 8.52 14,500 129,000
25 x 50 x 1.0 6m 6.84 14,500 103,000
25 x 50 x 1.1 6m 7.5 14,500 113,000
25 x 50 x 1.2 6m 8.15 14,500 123,000
25 x 50 x 1.4 6m 9.45 14,500 143,000
25 x 50 x 1.5 6m 10.09 14,500 153,000
25 x 50 x 1.8 6m 11.98 14,500 182,000
25 x 50 x 2.0 6m 13.23 14,500 201,000
25 x 50 x 2.3 6m 15.06 14,500 228,000
25 x 50 x 2.5 6m 16.25 14,500 247,000
30 x 30 x 1.0 6m 5.43 14,500 82,000
30 x 30 x 1.1 6m 5.94 14,500 90,000
30 x 30 x 1.2 6m 6.46 14,500 98,000
30 x 30 x 1.4 6m 7.47 14,500 113,000
30 x 30 x 1.5 6m 7.97 14,500 121,000
30 x 30 x 1.8 6m 9.44 14,500 143,000
30 x 30 x 2.0 6m 10.4 14,500 158,000
30 x 30 x 2.3 6m 11.8 14,500 179,000
30 x 30 x 2.5 6m 12.72 14,500 193,000
30 x 60 x 1.0 6m 8.25 14,500 125,000
30 x 60 x 1.1 6m 9.05 14,500 137,000
30 x 60 x 1.2 6m 9.85 14,500 149,000
30 x 60 x 1.4 6m 11.43 14,500 173,000
30 x 60 x 1.5 6m 12.21 14,500 185,000
30 x 60 x 1.8 6m 14.53 14,500 220,000
30 x 60 x 2.0 6m 16.05 14,500 244,000
30 x 60 x 2.3 6m 18.3 14,500 278,000
30 x 60 x 2.5 6m 19.78 14,500 300,000
30 x 60 x 2.8 6m 21.79 14,500 331,000
30 x 60 x 3.0 6m 23.4 14,500 355,000
40 x 40 x 0.8 6m 5.88 14,500 89,000
40 x 40 x 1.0 6m 7.31 14,500 110,000
40 x 40 x 1.1 6m 8.02 14,500 121,000
40 x 40 x 1.2 6m 8.72 14,500 132,000
40 x 40 x 1.4 6m 10.11 14,500 153,000
40 x 40 x 1.5 6m 10.8 14,500 164,000
40 x 40 x 1.8 6m 12.83 14,500 195,000
40 x 40 x 2.0 6m 14.17 14,500 215,000
40 x 40 x 2.3 6m 16.14 14,500 245,000
40 x 40 x 2.5 6m 17.43 14,500 265,000
40 x 40 x 2.8 6m 19.33 14,500 293,000
40 x 40 x 3.0 6m 20.57 14,500 312,000
40 x 80 x 1.1 6m 12.16 14,500 184,000
40 x 80 x 1.2 6m 13.24 14,500 201,000
40 x 80 x 1.4 6m 15.38 14,500 233,000
40 x 80 x 1.5 6m 16.45 14,500 250,000
40 x 80 x 1.8 6m 19.61 14,500 298,000
40 x 80 x 2.0 6m 21.7 14,500 330,000
40 x 80 x 2.3 6m 24.8 14,500 377,000
40 x 80 x 2.5 6m 26.85 14,500 408,000
40 x 80 x 2.8 6m 29.88 14,500 454,000
40 x 80 x 3.0 6m 31.88 14,500 485,000
40 x 80 x 3.2 6m 33.86 14,500 515,000
40 x 100 x 1.4 6m 16.02 14,500 243,000
40 x 100 x 1.5 6m 19.27 14,500 293,000
40 x 100 x 1.8 6m 23.01 14,500 349,000
40 x 100 x 2.0 6m 25.47 14,500 387,000
40 x 100 x 2.3 6m 29.14 14,500 443,000
40 x 100 x 2.5 6m 31.56 14,500 480,000
40 x 100 x 2.8 6m 35.15 14,500 534,000
40 x 100 x 3.0 6m 37.35 14,500 568,000
40 x 100 x 3.2 6m 38.39 14,500 584,000
50 x 50 x 1.1 6m 10.09 14,500 153,000
50 x 50 x 1.2 6m 10.98 14,500 166,000
50 x 50 x 1.4 6m 12.74 14,500 193,000
50 x 50 x 1.5 6m 13.62 14,500 207,000
50 x 50 x 1.8 6m 16.22 14,500 246,000
50 x 50 x 2.0 6m 17.94 14,500 272,000
50 x 50 x 2.3 6m 20.47 14,500 311,000
50 x 50 x 2.5 6m 22.14 14,500 336,000
50 x 50 x 2.8 6m 24.6 14,500 374,000
50 x 50 x 3.0 6m 26.23 14,500 398,000
50 x 50 x 3.2 6m 27.83 14,500 423,000
50 x 100 x 1.4 6m 19.33 14,500 293,000
50 x 100 x 1.5 6m 20.68 14,500 314,000
50 x 100 x 1.8 6m 24.69 14,500 375,000
50 x 100 x 2.0 6m 27.34 14,500 415,000
50 x 100 x 2.3 6m 31.29 14,500 476,000
50 x 100 x 2.5 6m 33.89 14,500 515,000
50 x 100 x 2.8 6m 37.77 14,500 574,000
50 x 100 x 3.0 6m 40.33 14,500 613,000
50 x 100 x 3.2 6m 42.87 14,500 652,000
60 x 60 x 1.1 6m 12.16 14,500 184,000
60 x 60 x 1.2 6m 13.24 14,500 201,000
60 x 60 x 1.4 6m 15.38 14,500 233,000
60 x 60 x 1.5 6m 16.45 14,500 250,000
60 x 60 x 1.8 6m 19.61 14,500 298,000
60 x 60 x 2.0 6m 21.7 14,500 330,000
60 x 60 x 2.3 6m 24.8 14,500 377,000
60 x 60 x 2.5 6m 26.85 14,500 408,000
60 x 60 x 2.8 6m 29.88 14,500 454,000
60 x 60 x 3.0 6m 31.88 14,500 485,000
60 x 60 x 3.2 6m 33.86 14,500 515,000
75 x 75 x 1.5 6m 20.68 14,500 314,000
75 x 75 x 1.8 6m 24.69 14,500 375,000
75 x 75 x 2.0 6m 27.34 14,500 415,000
75 x 75 x 2.3 6m 31.29 14,500 476,000
75 x 75 x 2.5 6m 33.89 14,500 515,000
75 x 75 x 2.8 6m 37.77 14,500 574,000
75 x 75 x 3.0 6m 40.33 14,500 613,000
75 x 75 x 3.2 6m 42.87 14,500 652,000
90 x 90 x 1.5 6m 24.93 14,500 379,000
90 x 90 x 1.8 6m 29.79 14,500 453,000
90 x 90 x 2.0 6m 33.01 14,500 502,000
90 x 90 x 2.3 6m 37.8 14,500 575,000
90 x 90 x 2.5 6m 40.98 14,500 623,000
90 x 90 x 2.8 6m 45.7 14,500 695,000
90 x 90 x 3.0 6m 48.83 14,500 743,000
90 x 90 x 3.2 6m 51.94 14,500 790,000
90 x 90 x 3.5 6m 56.58 14,500 861,000
90 x 90 x 3.8 6m 61.17 14,500 930,000
90 x 90 x 4.0 6m 64.21 14,500 977,000
60 x 120 x 1.8 6m 29.79 14,500 453,000
60 x 120 x 2.0 6m 33.01 14,500 502,000
60 x 120 x 2.3 6m 37.8 14,500 575,000
60 x 120 x 2.5 6m 40.98 14,500 623,000
60 x 120 x 2.8 6m 45.7 14,500 695,000
60 x 120 x 3.0 6m 48.83 14,500 743,000
60 x 120 x 3.2 6m 51.94 14,500 790,000
60 x 120 x 3.5 6m 56.58 14,500 861,000
60 x 120 x 3.8 6m 61.17 14,500 930,000
60 x 120 x 4.0 6m 64.21 14,500 977,000

Những lưu ý khi tham khảo bảng giá:

  • Toàn bộ báo giá thép hộp mạ kẽm Visa của đại lý sắt thép MTP đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình
  • Tất cả sản phẩm đều là hàng mới 100%, chưa từng sử dụng và không có bất cứ dấu vết hư hỏng, han rỉ nào
  • Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của phòng kinh doanh để nhận báo giá mới nhất kèm theo ưu đãi
  • Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng rất cao cho người giới thiệu, được tính theo phần trăm giá trị đơn hàng.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Visa của đại lý sắt thép MTP rất ưu đãi và cạnh tranh
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Visa của đại lý sắt thép MTP rất ưu đãi và cạnh tranh

Vì sao nên mua sắt thép hộp Visa tại đại lý sắt thép MTP?

Với số lượng lớn cửa hàng kinh doanh thép hộp Visa mạ kẽm trên thị trường Việt Nam hiện nay, có rất nhiều khách hàng đã và đang gặp khó khăn trong vấn đề lựa chọn cơ sở kinh doanh uy tín. Đại lý sắt thép MTP tự hào đảm bảo với quý khách rằng chúng tôi luôn là một trong những đại lý cung cấp sắt hộp mạ kẽm Visa tốt nhất trên thị trường và được nhiều khách hàng tin tưởng. Một số lý do mà quý khách nên lựa chọn chúng tôi như sau:

  • Chúng tôi có hơn mười năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và cung cấp thép hộp mạ kẽm trên thị trường Việt Nam nói chung và Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng
  • Toàn bộ sản phẩm đều được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất, không thông qua bất cứ đại lý trung gian nào nên đảm bảo báo giá thép hộp mạ kẽm Visa ưu đãi nhất trên thị trường
  • Cung cấp hợp đồng mua bán kèm theo mỗi đơn hàng, có đầy đủ các loại chứng từ như CO, CQ, hóa đơn đỏ,… 
  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, lành nghề và am hiểu sản phẩm, luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc cho khách hàng
  • Chính sách vận chuyển sắt thép đến tận chân công trình trong ngày, không làm ảnh hưởng đến tiến độ xây dựng

Bên cạnh thép hộp Visa, đại lý sắt thép MTP còn cung cấp các sản phẩm sắt hình, thép thanh vằn, lưới sắt B40, tôn lợp,… từ các thương hiệu nổi tiếng khác trong nước như Hoa Sen, Miền Nam, Thái Nguyên, Đông Á, Việt Nhật,… Để biết thêm thông tin về những sản phẩm của chúng tôi cùng như bảng giá thép hộp mạ kẽm Visa mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline 0936.600.600 (Mr Dinh) - 0917.63.63.67 (Ms Hai) - 0909.077.234 (Ms Yến) - 0917.02.03.03 (Ms Châu) - 0902.505.234 (Ms Thúy) - 0932.055.123 (Ms Loan) - 0932.010.345 (Ms Lan) - 0909.601.456 (Ms Nhung) nhé. 

TỔNG ĐẠI LÝ TÔN THÉP MTP

Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn - Bà Điểm - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4 : 137 DT 743 - KCN Sóng Thần 1 - Thuận An - Bình Dương

Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 7 : 39A Nguyễn Văn Bữa - Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

CHI NHÁNH MIỀN BẮC : Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

LIÊN HỆ KINH DOANH MIỀN NAM:

LIÊN HỆ KINH DOANH MIỀN BẮC:

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://dailysatthep.com/

Rate this post

Bài viết liên quan

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0909.601.456 0902.505.234 0932.055.123 0917.63.63.67 0909.077.234 0917.02.03.03 0937.200.999 0902.000.666 0944.939.990