Giá thép C hiện nay trên thị trường như thế nào? Với sự phát triển không ngừng của ngành công nghiệp xây dựng, nhu cầu về các loại sắt thép vật liệu của người dân Việt Nam ngày càng lớn, đặc biệt là dòng xà gồ thép C. Vậy trên thị trường hiện nay có những loại xà gồ nào và giá cả của chúng ra sao? Các bạn hãy cùng tìm kiếm câu trả lời trong bài viết dưới đây nhé.
Đại lý sắt thép MTP chuyên kinh doanh các loại xà gồ thép C chất lượng cao với mức giá phải chăng, chất lượng hàng đầu thị trường ba miền Bắc Trung Nam. Với đầy đủ kích thước, khối lượng, chủng loại,… chúng tôi đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép C phù hợp nhất với công trình của các bạn. Nếu quý khách có bất cứ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999.
Tổng quan về xà gồ thép C
Thép C, hay còn gọi là thép hình chữ C, xà gồ thép C,… là loại thép được làm theo hình chữ C in hoa trong bảng chữ cái tiếng Việt. Loại thép này được dùng trong rất nhiều công trình xây dựng và các ứng dụng khác trong đời sống. Thành phần chính của thép C bao gồm sắt và carbon, cùng với một số loại nguyên tố hóa học khác, tùy theo từng thương hiệu mà có mức tỷ lệ khác nhau.
>>> Liên hệ ngay để nhận giá thép C đủ kích thước C60, C80, C100, C120, C125, C140, C150, C175, C180, C200, C250, C300 kèm chiết khấu mới nhất: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999.
Xà gồ thép C, cũng như các loại thép hình khác, đều có khả năng chịu lực cao và có kết cấu khá đặc biệt nên tải trọng lớn, thường được dùng để làm khung đỡ cho các công trình. Hiện nay, hầu hết các thương hiệu thép nội địa và thép nhập khẩu đều cung cấp những sản phẩm thép C sản xuất trên nền thép cường độ cao, có phủ mạ theo tiêu chuẩn châu Âu và Nhật Bản để tăng khả năng chống oxy hóa của bề mặt thép. Một số ưu điểm vượt trội của dòng sản phẩm này có thể kể đến như:
- Kích thước đa dạng, độ rộng bụng, độ dài cánh và độ dày thân đều rất phong phú, đảm bảo khách hàng sẽ dễ dàng lựa chọn được những sản phẩm phù hợp nhất với công trình của mình
- Khả năng chịu lực tốt, kết cấu bền chắc, tạo độ vững chãi cho công trình, đảm bảo khả năng chống chịu được các tác động ngoại lực của môi trường
- Thời hạn sử dụng cao, tăng tuổi thọ của công trình xây dựng
- Bề mặt thép nhẵn mịn, tăng tính thẩm mỹ khi sử dụng trong các công trình và sản xuất
- Giá thép C khá rẻ vì được sản xuất tập trung trong hệ thống tuần hoàn khép kín, điều khiển tự động, đảm bảo tiêu chuẩn đồng nhất và giá thành hợp lý cho khách hàng
Phân loại thép hình C trên thị trường
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm thép hình C với kích thước với chủng loại khác nhau. Tuy nhiên, để có thể dễ dàng tham khảo giá thép C và xác định chất lượng thép tương ứng, các bạn có thể chia xà gồ thép C ra hai nhóm chính:
- Xà gồ đen: Đây là loại thép C cơ bản với các thành phần chính chủ yếu là sắt và cacbon. Vì không có lớp mạ ngoài nên thép đen thường dễ bị han gỉ, tuổi thọ không quá cao, trung bình khoảng 30 năm trong môi trường tự nhiên. Ngoài ra, những tính chất về khả năng chịu lực và tải trọng của xà gồ thép C đen đều đảm bảo chất lượng. Những loại thép C đen này thường được dùng trong công trình trong nhà hoặc ở những khu vực có điều kiện thời tiết ổn định, không quá khắc nghiệt.
- Xà gồ mạ kẽm: Sau khi trải qua quá trình sản xuất và uốn tạo hình, thép C sẽ được mạ kẽm với hệ thống mạ kẽm nhúng nóng hiện đại, đảm bảo tăng khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và tăng tuổi thọ của sản phẩm. Thép C mạ kẽm thường được dùng trong các công trình ven biển hoặc trong kho hóa chất vì có khả năng chống ăn mòn cao, tuổi thọ sử dụng trung bình khoảng 50 – 70 năm. Mức giá thép C mạ kẽm thường cao hơn một chút so với dòng thép C đen.
Ứng dụng của xà gồ C trong đời sống hiện nay
Với những đặc điểm vượt trội so với những sản phẩm sắt thép xây dựng khác, xà gồ thép C có rất nhiều ứng dụng trong đời sống. Vì mức giá thép C khác nhau theo từng kích thước và lớp phủ mạ nên các bạn cần xác định rõ nhu cầu của bản thân để lựa chọn được những sản phẩm phù hợp nhé. Những vai trò quan trọng của dòng sản phẩm này có thể kể đến như:
- Trong xây dựng: Làm khung thép nhà xưởng, xà gồ kèo nhà, làm cổng, hàng rào bảo vệ,…
- Trong sản xuất chế tạo: làm kệ để hàng, các loại sản phẩm nội ngoại thất, đồ trang trí, công nghệ ô tô,…
- Trong cơ khí kỹ thuật: làm nguyên vật liệu cho các ngành cơ khí chính xác
Hình ảnh đại lý sắt thép MTP vận chuyển thép hình cho khách hàng
Các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật của xà gồ thép C
Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép C
Những sản phẩm thép C đều được sản xuất trong hệ thống dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm đầu ra. Để có thể đáp ứng được các yêu cầu cũng như đặc điểm công trình xây dựng ở Việt Nam, các sản phẩm xà gồ C thường có một số tiêu chuẩn sau:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, BS, TCVN
- Cường độ thép tiêu chuẩn: 450 MPa
- Độ phủ kẽm: 275 g/m2
- Dung sai cho phép: 5 – 7%
Bảng tra quy cách và barem khối lượng tiêu chuẩn
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở kinh doanh xà gồ C, tuy nhiên, chất lượng lại rất khó phân biệt thật giả. Có một số cơ sở vì lợi nhuận nên đã kinh doanh những sản phẩm thép hình C kém chất lượng hoặc hàng giả, hàng nhái các thương hiệu lớn với mức giá rẻ hơn hoặc tương đương với mức giá thép C thông thường. Do đó, các bạn nên tự so sánh, kiểm tra quy cách và khối lượng thép để đảm bảo bản thân không bị lừa đảo và làm ảnh hưởng chất lượng công trình nhé.
Bảng quy cách và barem khối lượng thép C 2022
Quy Cách
(mm) |
Độ dày
(mm) |
||||||||||
a x b x r | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
C80x40x10 | 1,62 | 1,88 | 2,00 | 2,38 | 2,62 | 2,86 | 2,98 | 3,21 | 3,55 | ||
C80x40x15 | 1,72 | 1,99 | 2,12 | 2,51 | 2,78 | 3,03 | 3,16 | 3,4 | 3,77 | ||
C80x50x10 | 1,81 | 2,1 | 2,24 | 2,66 | 2,93 | 3,2 | 3,34 | 3,6 | 4 | ||
C80x50x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | ||
C100x40x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | 4,48 | 4,78 |
C100x45x13 | 1,96 | 2,27 | 2,43 | 2,89 | 3,19 | 3,48 | 3,63 | 3,92 | 4,34 | 4,62 | 4,93 |
C100x45x15 | 2 | 2,32 | 2,47 | 2,94 | 3,24 | 3,55 | 3,7 | 4 | 4,43 | 4,71 | 5,03 |
C100x45x20 | 2,09 | 2,42 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x13 | 2,06 | 2,38 | 2,55 | 3,03 | 3,34 | 3,65 | 3,81 | 4,11 | 4,56 | 4,86 | 5,18 |
C100x50x15 | 2,09 | 2,43 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x20 | 2,19 | 2,54 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 |
C120x45x15 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 | ||
C120x45x20 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x15 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x20 | 2,95 | 3,51 | 3,88 | 4,24 | 4,42 | 4,78 | 5,31 | 5,66 | 6,04 | ||
C125x45x15 | 2,77 | 3,3 | 3,64 | 3,98 | |||||||
C125x45x20 | 2,89 | 3,44 | 3,8 | 4,15 | |||||||
C140x50x15 | 3,65 | 4,03 | 4,41 | 4,6 | 4,98 | 5,53 | 5,89 | 6,29 | |||
C140x50x20 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C140x60x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | |||
C140x60x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | |||
C150x50x15 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C150x50x20 | 3,3 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | ||
C150x60x15 | 3,42 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | ||
C150x60x20 | 3,53 | 4,21 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,83 | 7,29 | ||
C150x65x15 | 3,53 | 4,213 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,84 | 7,29 | ||
C150x65x20 | 3,65 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 | ||
C160x65x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | |||
C160x65x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | |||
C180x55x15 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 | |||
C180x55x20 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 | |||
C180x60x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 | |||
C180x60x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 | |||
C180x65x15 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 | |||
C180x65x20 | 4,78 | 5,29 | 5,8 | 6,05 | 6,55 | 7,29 | 7,78 | 8,3 | |||
C200x50x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 | |||
C200x50x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,05 | |||
C200x65x15 | 4,92 | 5,45 | 5,97 | 6,23 | 6,74 | 7,51 | 8,01 | 8,55 | |||
C200x65x20 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 | |||
C200x70x15 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 | |||
C200x70x20 | 5,2 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 | |||
C220x65x15 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 | ||||
C220x65x20 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | ||||
C220x70x15 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | ||||
C220x70x20 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | ||||
C220x75x15 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | ||||
C220x75x20 | 6,23 | 6,83 | 7,13 | 7,72 | 8,61 | 9,19 | 9,8 | ||||
C250x75x15 | 6,55 | 7,18 | 7,49 | 8,12 | 9,05 | 9,66 | 10,31 | ||||
C250x75x20 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | ||||
C250x80x15 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | ||||
C250x80x20 | 6,86 | 7,52 | 7,85 | 8,51 | 9,49 | 10,13 | 10,81 | ||||
C300x75x15 | 7,33 | 8,04 | 8,39 | 9,1 | 10,15 | 10,84 | 11,56 | ||||
C300x75x20 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | ||||
C300x80x15 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | ||||
C300x80x20 | 7,64 | 8,39 | 8,76 | 9,49 | 10,59 | 11,31 | 12,07 |
Báo giá thép C 2022 mới nhất trên thị trường
Với nền kinh tế ngày càng phát triển, nhu cầu xây dựng của người dân cũng tăng cao. Do đó, lượng cầu về các loại thép xây dựng như thép C, thép hộp, thép thanh vằn, tôn lợp,… cũng khá lớn. Vì lý do này, trên thị trường Việt Nam hiện nay có rất nhiều cơ sở kinh doanh sắt thép xây dựng, đặc biệt là các sản phẩm xà gồ chữ C với chất lượng và giá cả khác nhau. Để có thể đảm bảo chất lượng cho công trình thì các bạn nên lựa chọn thật cẩn thận và tham khảo mức giá trước khi quyết định để tránh tiền mất tật mang nhé.
Bảng giá thép C của đại lý sắt thép MTP luôn được cập nhật mới nhất với các ưu đãi và chiết khấu cực kỳ hấp dẫn, đảm bảo giúp khách hàng tiết kiệm chi phí nhưng vẫn sở hữu được những sản phẩm tốt nhất trên thị trường.
Bảng giá xà gồ chữ C mới cập nhật
Quy cách | Đơn giá thép C (VNĐ/m) |
C40x80x15x1,5mm | 31,000 |
C40x80x15x1,6mm | 33,000 |
C40x80x15x1,8mm | 37,000 |
C40x80x15x2,0mm | 41,000 |
C40x80x15x2,3mm | 48,000 |
C40x80x15x2,5mm | 52,000 |
C40x80x15x2,8mm | 58,000 |
C40x80x15x3,0mm | 62,000 |
C100x50x15x1,5mm | 38,000 |
C100x50x15x1,6mm | 40,000 |
C100x50x15x1,8mm | 45,000 |
C100x50x15x2,0mm | 51,000 |
C100x50x15x2,3mm | 58,000 |
C100x50x15x2,5mm | 63,000 |
C100x50x15x2,8mm | 71,000 |
C100x50x15x3,0mm | 76,000 |
C120x50x20x1,5mm | 41,000 |
C120x50x20x1,6mm | 44,000 |
C120x50x20x1,8mm | 50,000 |
C120x50x20x2,0mm | 55,000 |
C120x50x20x2,3mm | 64,000 |
C120x50x20x2,5mm | 69,000 |
C120x50x20x2,8mm | 78,000 |
C120x50x20x3,0mm | 83,000 |
C125x50x20x1,5mm | 44,000 |
C125x50x20x1,6mm | 47,000 |
C125x50x20x1,8mm | 53,000 |
C125x50x20x2.0mm | 59,000 |
C125x50x20x2.3mm | 68,000 |
C125x50x20x2,5mm | 74,000 |
C125x50x20x2,8mm | 82,000 |
C125x50x20x3.0mm | 88,000 |
C150x50x20x1.5mm | 48,000 |
C150x50x20x1.6mm | 52,000 |
C150x50x20x1.8mm | 58,000 |
C150x50x20x2.0mm | 65,000 |
C150x50x20x2,3mm | 74,000 |
C150x50x20x2.5mm | 81,000 |
C150x50x20x2,8mm | 91,000 |
C150x50x20x3.0mm | 97,000 |
C175x50x20x1,5mm | 53,000 |
C175x50x20x1,6mm | 56,000 |
C175x50x20x1,8mm | 63,000 |
C175x50x20x2.0mm | 70,000 |
C175x50x20x2.3mm | 81,000 |
C175x50x20x5,5mm | 88,000 |
C175x50x20x2,8mm | 99,000 |
C175x50x20x3.0mm | 106,000 |
C180x50x20x1,6mm | 57,000 |
C180x50x20x1,8mm | 64,000 |
C180x50x20x2.0mm | 71,000 |
C180x50x20x2.3mm | 82,000 |
C180x50x20x2.5mm | 89,000 |
C180x50x20x2.8mm | 100,000 |
C180x50x20x3.0mm | 107,000 |
C200x50x20x1,6mm | 61,000 |
C200x50x20x1,8mm | 69,000 |
C200x50x20x2.0mm | 76,000 |
C200x50x20x2.3mm | 88,000 |
C200x50x20x2.5mm | 95,000 |
C200x50x20x2.8mm | 107,000 |
C200x50x20x3.0mm | 128,000 |
C200x65x20x1,6mm | 66,000 |
C200x65x20x1,8mm | 75,000 |
C200x65x20x2.0mm | 83,000 |
C200x65x20x2.3mm | 96,000 |
C200x65x20x2.5mm | 104,000 |
C200x65x20x2.8mm | 117,000 |
C200x65x20x3.0mm | 125,000 |
C250x50x20x1,6mm | 70,000 |
C250x50x20x1,8mm | 79,000 |
C250x50x20x2.0mm | 88,000 |
C250x50x20x2.3mm | 101,000 |
C250x50x20x2.5mm | 110,000 |
C250x50x20x2.8mm | 123,000 |
C250x50x20x3.0mm | 132,000 |
C250x65x20x1,6mm | 76,000 |
C250x65x20x1,8mm | 85,000 |
C250x65x20x2.0mm | 95,000 |
C250x65x20x2.3mm | 109,000 |
C250x65x20x2.5mm | 119,000 |
C250x65x20x2.8mm | 133,000 |
C250x65x20x3.0mm | 142,000 |
C300x50x20x1,6mm | 79,000 |
C300x50x20x1,8mm | 89,000 |
C300x50x20x2.0mm | 99,000 |
C300x50x20x2.3mm | 114,000 |
C300x50x20x2.5mm | 124,000 |
C300x50x20x2.8mm | 139,000 |
C300x50x20x3.0mm | 149,000 |
C300x65x20x1,6mm | 85,000 |
C300x65x20x1,8mm | 96,000 |
C300x65x20x2.0mm | 106,000 |
C300x65x20x2.3mm | 122,000 |
C300x65x20x2.5mm | 133,000 |
C300x65x20x2.8mm | 149,000 |
C300x65x20x3.0mm | 160,000 |
Lưu ý:
- Mức giá thép C của đại lý sắt thép MTP đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình.
- Vì mức giá thép trên thị trường luôn dao động do tình hình cung cầu và giá nguyên vật liệu, nên có thể khi quý khách tham khảo, bảng giá đã có một chút thay đổi. Để được cập nhật báo giá mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999
- Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, hãy liên hệ ngay với phòng kinh doanh để nhận chiết khấu ưu đãi nhé.
- Tất cả sản phẩm xà gồ thép C ở đại lý sắt thép MTP đều là hàng mới 100%, chúng tôi nói KHÔNG với hàng giả, hàng nhái và hàng kém chất lượng.
Những lưu ý khi bảo quản xà gồ chữ C
Vì mức giá thép C luôn dao động lên xuống thất thường, nên có rất nhiều khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn tương ứng với số lượng dự kiến của công trình ngay từ đầu để được hưởng ưu đãi về giá. Tuy nhiên, vấn đề bảo quản xà gồ thép C cũng cần được chú ý vì nếu không bảo quản cẩn thận, thanh thép có thể bị han gỉ, hỏng hóc, gây ảnh hưởng đến chất lượng của công trình. Một số lưu ý cần thiết khi bảo quản và lưu trữ xà gồ C như sau:
- Bảo quản thép ở nơi khô ráo, tránh ẩm ướt, phải có kệ đỡ cao ít nhất 5cm so với mặt sàn bê tông và ít nhất 15cm so với mặt đất.
- Không lưu trữ thép C ở gần kho hóa chất hoặc ở những môi trường khắc nghiệt như ven biển, nơi có nồng độ acid, muối, kiềm cao,…
- Không nên bảo quản thép ngoài trời, trong trường hợp phải lưu trữ ngoài trời thì nên để hai đầu thanh thép lệch nhau 3cm, có bạt phủ che nắng, sân kho không có cỏ mọc
- Phân loại thép trước khi tiến hành cất trữ, không để chung thép han gỉ với thép mới
Đại lý sắt thép MTP – chuyên kinh doanh thép C chất lượng cao
Sau hơn 10 năm kinh doanh, phân phối và cung cấp các sản phẩm xà gồ thép C trên thị trường ba miền Bắc Trung Nam, đại lý sắt thép MTP đã ghi dấu trong lòng khách hàng và đối tác như một địa điểm uy tín, chất lượng và dịch vụ hoàn hảo. Chúng tôi luôn cung cấp những sản phẩm thép hình chữ C chất lượng nhất cùng với mức giá thép C cạnh tranh nhất cho tất cả khách hàng, đảm bảo vui lòng khách đến, vừa lòng khách đi.
Bên cạnh những sản phẩm xà gồ thép, đại lý sắt thép MTP còn cung cấp các loại thép hình, thép hộp, thép thanh vằn, tôn lợp, lưới sắt B40,… với đầy đủ kích thước, nhãn hiệu,… Những sản phẩm thép xây dựng của chúng tôi đã giúp xây dựng nên hàng nghìn công trình mỗi năm. Khi đến với đại lý sắt thép MTP, chắc chắn các bạn sẽ không bao giờ thất vọng.Tất cả sản phẩm thép xây dựng của chúng tôi đều đảm bảo đầy đủ hồ sơ, giấy tờ CO-CQ chứng minh chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
Đồng thời, đại lý MTP luôn hỗ trợ vận chuyển sắt thép đến tận chân công trình trong ngày, đảm bảo giữ vững tiến độ xây dựng của khách hàng. Nếu các bạn còn bất cứ thắc mắc nào về giá thép C hoặc thông tin về chính sách chiết khấu của chúng tôi, hãy liên hệ ngay đến hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc nhé.
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn - Bà Điểm - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 - KCN Sóng Thần 1 - Thuận An - Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 (Phòng Kinh Doanh MTP)
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://dailysatthep.com/