https://www.youtube.com/watch?v=5hjWdPHc7uM

Rate this post

Đại lý Tôn Phương Nam tại Kiên Giang. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Kiên Giang

Chào mừng đến với Đại lý Sắt Thép MTP – chuyên cung cấp Tôn Phương Nam giá rẻ tại Kiên Giang. Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá Tôn Phương Nam mới nhất hôm nay.

Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành cung cấp sắt thép, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng sản phẩm Tôn Phương Nam chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, và giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.

Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang của chúng tôi bao gồm các loại sản phẩm phù hợp với nhu cầu của khách hàng, từ Tôn xây dựng, Tôn lợp mái, Tôn tráng kẽm…với nhiều kích thước và độ dày khác nhau. Đặc biệt, chúng tôi cũng cung cấp các sản phẩm phụ trợ như dây đai, bulông, tán, vít và các phụ kiện khác giúp quý khách hàng hoàn thiện công trình một cách thuận tiện và đầy đủ nhất.

Chúng tôi luôn cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, từ đơn hàng nhỏ lẻ cho đến đơn hàng lớn, đảm bảo giao hàng đúng thời gian và địa điểm yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra, chúng tôi còn có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng tư vấn cho khách hàng về các sản phẩm sắt thép phù hợp với nhu cầu của họ.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ tư vấn và nhận báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang mới nhất, và trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp, uy tín của Đại lý Sắt Thép MTP.

Đại lý sắt thép MTP

Nội dung chính

Đại lý Sắt Thép MTP – Địa chỉ cung cấp giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang mới nhất hôm nay

✳️ Đại lý Sắt Thép MTP ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang

Đại lý Sắt Thép MTP là một trong những đơn vị cung cấp Tôn Phương Nam uy tín và chuyên nghiệp tại Kiên Giang. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sắt thép, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.

Chúng tôi cung cấp bảng giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang mới nhất hôm nay, với nhiều loại kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng. Đặc biệt, chúng tôi luôn cam kết giá cả cạnh tranh và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Bên cạnh đó, chúng tôi còn có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình và am hiểu về sản phẩm. Khách hàng có thể yên tâm tìm hiểu và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

Chúng tôi cung cấp Tôn Phương Nam cho nhiều đối tượng khách hàng khác nhau, từ cá nhân đến doanh nghiệp, từ công trình nhỏ đến các dự án lớn. Với chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt, chúng tôi đã và đang nhận được sự tin tưởng và đánh giá cao từ khách hàng.

Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu tìm kiếm sản phẩm Tôn Phương Nam chất lượng và giá cả hợp lý tại Kiên Giang, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng sự hài lòng và tin tưởng khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi.

Tình hình thị trường tiêu thụ Tôn Phương Nam tại Kiên Giang

Tôn Phương Nam là một trong những sản phẩm thép được ưa chuộng tại Kiên Giang, nơi đang phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp như xây dựng, đóng tàu, sản xuất nông sản và thủy sản.

Tuy nhiên, trong thời gian gần đây, thị trường tiêu thụ Tôn Phương Nam tại Kiên Giang đang gặp phải một số khó khăn do tình hình dịch bệnh COVID-19 ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của nhiều doanh nghiệp.

Nhiều khách hàng đang có xu hướng chọn lựa các sản phẩm thép giá rẻ hơn, dẫn đến tình trạng cạnh tranh gay gắt giữa các nhà sản xuất và nhà cung cấp.

Tuy nhiên, với kinh nghiệm và uy tín của Đại lý Sắt Thép MTP, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm Tôn Phương Nam chất lượng cao, giá cả hợp lý và đáp ứng nhu cầu của khách hàng tại Kiên Giang.

Giới thiệu một số thông tin về Tôn Phương Nam

Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang

1. Tôn Phương Nam là gì?

Tôn Phương Nam là một loại tôn lợp được sản xuất tại Việt Nam bởi Công ty Tôn Phương Nam. Đây là loại tôn lợp được sản xuất từ các nguyên liệu chính là thép và nhôm kẽm, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, độ bóng cao và giá thành khá phải chăng.

Tôn Phương Nam được sử dụng phổ biến trong xây dựng các công trình nhà cửa, nhà xưởng, trang trại, khu công nghiệp, nông nghiệp, vườn ươm, v.v. Tôn Phương Nam có đa dạng kích thước, hình dạng và màu sắc, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn và sử dụng cho mục đích khác nhau.

Các sản phẩm Tôn Phương Nam được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật, an toàn và môi trường. Ngoài ra, sản phẩm Tôn Phương Nam còn được bảo vệ bởi lớp sơn tĩnh điện chống ăn mòn, tạo nên sự bền đẹp và độ bóng cao cho sản phẩm.

Tôn Phương Nam đã trở thành một trong những sản phẩm tôn lợp hàng đầu tại Việt Nam, được tin dùng và sử dụng rộng rãi bởi các khách hàng trong và ngoài nước.

2. Bảng màu Tôn Phương Nam

Bảng màu Tôn Phương Nam bao gồm nhiều tùy chọn màu sắc phù hợp với nhu cầu và sở thích của người dùng. Các màu sắc phổ biến của Tôn Phương Nam bao gồm:

  1. Màu trắng: tông màu sáng, sạch, giúp cho ngôi nhà trông rộng hơn và thoáng đãng hơn.
  2. Màu đỏ: tông màu truyền thống, ấm áp, tạo cảm giác gần gũi, thân thiện và đầy sức sống.
  3. Màu xanh dương: tông màu tươi sáng, năng động, mang lại cảm giác tươi mới, sạch sẽ, thích hợp cho các công trình liên quan đến nước.
  4. Màu xám: tông màu trầm, tinh tế, sang trọng, phù hợp cho những công trình có kiến trúc hiện đại, đơn giản.
  5. Màu cam: tông màu sáng, nổi bật, đầy sức sống, thích hợp cho những công trình có phong cách độc đáo, sáng tạo.

Ngoài ra, Tôn Phương Nam còn có nhiều màu sắc khác như màu đen, nâu, vàng, v.v. Người dùng có thể chọn màu sắc phù hợp với nhu cầu của mình để tạo nên một không gian sống đẹp và ấn tượng.

3. Tiêu chuẩn sản xuất Tôn Phương Nam tại Kiên Giang

Công ty Tôn Phương Nam sản xuất tôn lợp theo các tiêu chuẩn chất lượng để đảm bảo sản phẩm đạt được các yêu cầu kỹ thuật và an toàn. Các tiêu chuẩn sản xuất Tôn Phương Nam bao gồm:

  1. Tiêu chuẩn sản xuất: Tôn Phương Nam được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 3774-83 và JIS G 3302 của Nhật Bản.
  2. Tiêu chuẩn vật liệu: Tôn Phương Nam được sản xuất từ nguyên liệu chính là thép và nhôm kẽm, với độ dày từ 0.18mm đến 0.5mm và chiều rộng từ 700mm đến 1200mm.
  3. Tiêu chuẩn sơn: Tôn Phương Nam được sơn lớp phủ bằng sơn tĩnh điện chống ăn mòn. Lớp sơn có độ dày từ 5 đến 7 micromet và được thử nghiệm chống ăn mòn theo tiêu chuẩn ASTM B117.
  4. Tiêu chuẩn kỹ thuật: Tôn Phương Nam phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật về độ bền, độ co ngót, độ bóng, độ dẻo dai và khả năng chịu tải trọng.
  5. Tiêu chuẩn an toàn: Công ty Tôn Phương Nam đảm bảo các sản phẩm tôn lợp đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn như khả năng chống cháy, chống trơn trượt, chống rò rỉ nước, v.v.

Tất cả các sản phẩm Tôn Phương Nam đều được sản xuất và kiểm định chất lượng trước khi đưa ra thị trường, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và đáp ứng được nhu cầu sử dụng của người dùng.

Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang

4. Các dạng sóng Tôn Phương Nam tại Kiên Giang

Công ty Tôn Phương Nam sản xuất tôn lợp với nhiều dạng sóng khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Dưới đây là một số dạng sóng Tôn Phương Nam phổ biến:

  1. Sóng trapezoid: Là dạng sóng được sử dụng rộng rãi nhất với hình dạng tam giác cân đối. Sóng trapezoid có độ dốc và khoảng cách giữa hai sóng khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
  2. Sóng đồng tiền: Là dạng sóng có hình dạng tròn, giống như đồng xu. Sóng đồng tiền thường được sử dụng cho các công trình kiến trúc như biệt thự, nhà phố,..
  3. Sóng V: Là dạng sóng được thiết kế với hình dạng chữ V đặc trưng. Sóng V thường được sử dụng cho các công trình nông nghiệp, nhà kho,..
  4. Sóng cát: Là dạng sóng được thiết kế với hình dạng nhỏ gọn, gần như không có độ dốc giữa hai sóng. Sóng cát thường được sử dụng cho các công trình nhỏ gọn như nhà kho, nhà xưởng,..
  5. Sóng lụa: Là dạng sóng được thiết kế với hình dạng nhỏ gọn, có độ dốc và khoảng cách giữa hai sóng nhỏ hơn sóng trapezoid. Sóng lụa thường được sử dụng cho các công trình nhỏ gọn như nhà kho, nhà xưởng,..

5. Ưu điểm của Tôn Phương Nam tại Kiên Giang

Tôn Phương Nam là một sản phẩm được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng nhờ những ưu điểm nổi bật của nó, bao gồm:

  1. Độ bền cao: Tôn Phương Nam được sản xuất từ nguyên liệu thép có độ bền cao, giúp tăng độ chịu lực và đảm bảo độ bền của sản phẩm.
  2. Khả năng chống ăn mòn: Tôn Phương Nam được mạ kẽm nhúng nóng, giúp sản phẩm chống được tác động của thời tiết và chống ăn mòn tốt hơn.
  3. Thi công đơn giản: Tôn Phương Nam được sản xuất với nhiều dạng sóng khác nhau, giúp người thi công dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng công trình và thuận tiện trong việc thi công.
  4. Giá thành hợp lý: So với các sản phẩm khác trong ngành xây dựng, Tôn Phương Nam có giá thành khá cạnh tranh và hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng.
  5. Thẩm mỹ cao: Tôn Phương Nam có nhiều màu sắc và dạng sóng khác nhau, giúp tạo ra sự đa dạng trong thiết kế và tăng tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng.

6. Ứng dụng của Tôn Phương Nam tại Kiên Giang

Tôn Phương Nam là sản phẩm vật liệu xây dựng phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  1. Ngành xây dựng: Tôn Phương Nam được sử dụng trong các công trình xây dựng nhà cửa, tòa nhà, nhà xưởng, kho bãi, trang trại, nhà vườn, biệt thự, và các công trình công cộng như sân bay, nhà ga, bến xe, cảng, …
  2. Ngành năng lượng: Tôn Phương Nam được sử dụng để sản xuất các tấm pin mặt trời và các hệ thống tấm năng lượng mặt trời.
  3. Ngành công nghiệp: Tôn Phương Nam được sử dụng để sản xuất các sản phẩm công nghiệp như thùng chứa, ống dẫn, mái che, vách ngăn, tấm lót tường, …
  4. Ngành vận tải: Tôn Phương Nam được sử dụng để sản xuất các thùng container, bồn chứa hàng, xe tải, xe bán tải, …
  5. Ngành trang trí nội thất: Tôn Phương Nam được sử dụng để tạo kiến trúc nội thất, trang trí nhà cửa, đồ nội thất, các vật dụng trang trí như đèn, đồ trang trí tường, ghế, bàn, …

Tổng quan lại, Tôn Phương Nam là sản phẩm có nhiều ứng dụng và tiềm năng sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Cập nhật Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang mới nhất hôm nay – Đại lý Sắt Thép MTP

Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang

*Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh dạng cuộn

*Ghi chú :

  • Tôn được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3321, TCCS-03
  • Tiêu chuẩn mạ AZ 70
  • H1 là tôn cứng (min G550)
  • S1 là tôn mềm (min G330)
  • S2 là tôn mềm (min G400)
Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H1 1.78 47,103 51,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 2.09 54,697 60,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 2.37 54,499 65,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 59,725 65,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 69,070 75,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 73,353 82,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 83,805 92,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 91,116 102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 102,556 112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H1 2.55 – 2.67 61,511 67,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 3.02 – 3.14 70,141 77,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 3.47 – 3.66 77,644 85,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 3.93 – 4.13 86,354 94,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 4.40 – 4.60 95,948 105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 4.87 – 5.07 105,675 116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H1 3.54 – 3.73 80,689 88,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 4.00 – 4.20 89,740 98,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 4.47 – 4.67 99,711 109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 4.94 – 5.14 109,819 120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S1 5.34 (± 0.20) 110,600 113,918
0.76 x 1200 – S1 6.94 (± 0.20) 139,532 143,718
0.96 x 1200 – S1 8.83 (± 0.30) 170,468 175,582
1.16 x 1200 – S1 10.71 (± 0.40) 205,513 211,678
1.39 x 1200 – S1 12.88 (± 0.40) 246,492 253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 61,283 67,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 70,807 77,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 78,237 86,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 86,849 95,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 96,350 105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 105,982 116,580

*Giá tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 45,141 49,655
0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 48,088 52,896
0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 51,552 56,707
0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 52,632 57,895
0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 53,633 58,997
0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 53,956 59,351
0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 44,963 49,460
0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 57,638 63,402
0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 60,343 66,377
0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 64,607 71,068
0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 67,446 74,213
0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 69,949 76,944
0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 75,683 82,152
0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 78,244 86,068
0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 83,874 92,262
0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 87,194 95,913
0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 93,194 102,513
0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 102,640 112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS1 4.48 (± 0.13) 110,079 113,382
0.58 x 1200 – SS1 5.33 (± 0.20) 110,079 113,382
0.75 x 1200 – SS1 6.93 (± 0.20) 138,876 143,042
0.95 x 1200 – SS1 8.81 (± 0.30) 169,665 174,755
0.95 x 1000 – SS1 7.34 (± 0.30) 141,356 145,597
1.15 x 1200 – SS1 10.69 (± 0.30) 204,546 210,682
1.15 x 1000 – SS1 8.94 (± 0.30) 170,775 175,898
1.38 x 1200 – SS1 12.86 (± 0.40) 245,332 252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S1 2.37 54,225 59,648
0.28 x 1200 – MS/S1 2.56 58,714 64,586
0.30 x 1200 – MS/S1 2.75 63,443 69,787
0.33 x 1200 – MS/S1 3.03 66,100 72,709
0.38 x 1200 – MS/S1 3.50 74,571 82,028
0.43 x 1200 – MS/S1 3.97 82,230 90,453
0.48 x 1200 – MS/S1 4.44 107,273 118,000
0.58 x 1200 – MS/S1 5.40 118,409 130,250
0.75 x 1200 – MS/S1 7.08 155,483 171,031
0.95 x 1000 – MS/S1 7.47 156,090 171,699
0.95 x 1200 – MS/S1 8.96 187,224 205,946
1.15 x 1000 – MS/S1 9.04 186,123 204,735
1.15 x 1200 – MS/S1 10.84 223,182 245,501
1.38 x 1200 – MS/S1 13.01 265,231 291,754
1.48 x 1000 – MS/S1 11.63 237,097 260,807
1.48 x 1200 – MS/S1 13.95 284,394 312,834

*Giá tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 63,344 69,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 63,435 69,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 66,141 72,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 78,200 86,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 91,760 100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 101,077 111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 106,903 117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 107,972 118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 111,815 122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 119,775 131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 126,686 139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 128,753 141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 131,657 144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 140,347 154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 159,479 175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 194,584 214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 64,616 71,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 64,709 71,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 67,470 74,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 68,978 75,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 79,792 87,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 85,646 94,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 93,628 102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 95,630 105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 103,140 113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 109,084 119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 114,097 125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 122,220 134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 129,272 142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 135,397 148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 162,795 179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 198,637 218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 50,875 55,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 50,948 56,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 53,112 58,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 53,795 59,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 62,900 69,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 67,490 74,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 73,748 81,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 74,817 82,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 80,862 88,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 85,522 94,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 89,452 98,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 95,820 105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 101,349 111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 107,503 118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 126,983 139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 155,867 171,454

Lưu ý khi sử dụng bảng báo giá Tôn Phương Nam

Khi sử dụng bảng báo giá Tôn Phương Nam, bạn cần lưu ý một số điểm sau đây để đảm bảo mua được sản phẩm tốt nhất với giá cả hợp lý:

  1. Xác định nhu cầu: Trước khi lựa chọn loại Tôn Phương Nam, bạn cần xác định đúng nhu cầu sử dụng của mình, bao gồm diện tích, hình dạng, màu sắc, độ dày, chịu lực và khả năng cách âm, cách nhiệt.
  2. Chọn đúng kích thước: Tôn Phương Nam có nhiều kích thước khác nhau, vì vậy bạn cần chọn đúng kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  3. Kiểm tra chất lượng: Trước khi mua Tôn Phương Nam, bạn nên kiểm tra chất lượng sản phẩm để đảm bảo rằng nó đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng được quy định.
  4. Tìm nguồn cung cấp đáng tin cậy: Bạn nên tìm nguồn cung cấp đáng tin cậy để mua Tôn Phương Nam với giá cả hợp lý và chất lượng đảm bảo. Đại lý Sắt Thép MTP là một địa chỉ tin cậy để mua Tôn Phương Nam tại Kiên Giang với nhiều ưu đãi và dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt.
  5. Xem xét giá cả: Bạn nên so sánh giá cả của các sản phẩm Tôn Phương Nam khác nhau để đưa ra quyết định mua hàng hợp lý. Bảng báo giá Tôn Phương Nam của đại lý Sắt Thép MTP sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và nắm được giá cả mới nhất trên thị trường.

Các dòng sản phẩm Tôn Phương Nam

Tôn Phương Nam là một trong những thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm tôn lợp cho thị trường Việt Nam. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất và phân phối tôn lợp, Tôn Phương Nam đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường với chất lượng sản phẩm đảm bảo và giá cả cạnh tranh.

Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang

1. Tôn lạnh phương nam

Tôn lạnh Phương Nam là một loại tôn thép được sử dụng rộng rãi trong công trình xây dựng, đặc biệt là trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, các hệ thống hầm, trạm điện, trạm biến áp, các khu công nghiệp, các khu dân cư, các khu thương mại, văn phòng, siêu thị, nhà ga, sân bay, bến cảng và nhiều ứng dụng khác.

Tôn lạnh Phương Nam được sản xuất từ tấm thép cán nguội, có độ dày từ 0.2mm đến 1.2mm và được xử lý bề mặt bằng các công nghệ sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Đặc biệt, tôn lạnh Phương Nam có đặc tính chịu lực và chịu mài mòn tốt, chịu được nhiệt độ cao, chống nước, chống ăn mòn và không bị cong vênh trong quá trình sử dụng.

Tôn lạnh Phương Nam được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe và được kiểm tra định kỳ trước khi xuất xưởng để đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt chuẩn và đáp ứng được yêu cầu của khách hàng.

Với ưu điểm về độ bền, độ cứng, tính thẩm mỹ và độ bền màu cao, tôn lạnh Phương Nam được khách hàng tin tưởng và lựa chọn sử dụng cho các công trình của mình.

Tôn lạnh Phương Nam cũng là sản phẩm được sử dụng ở nhiều hạng mục công trình. Vậy sản phẩm này có những ưu điểm gì:

a) Màu sắc đa dạng

Tôn lạnh Phương Nam là một trong những loại tôn được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Với đặc tính chịu được va đập, chống ăn mòn, chịu được tác động của môi trường, tôn lạnh phương nam được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, nhà kho, trang trí nội ngoại thất.

Một trong những ưu điểm nổi bật của tôn lạnh phương nam đó là màu sắc đa dạng. Có thể lựa chọn từ những màu sắc trung tính như trắng, xám, đen cho đến những màu sắc tươi sáng và nổi bật như đỏ, xanh, vàng. Việc lựa chọn màu sắc phù hợp sẽ giúp cho công trình trở nên đẹp mắt, thu hút sự chú ý của mọi người.

Bên cạnh đó, tôn lạnh phương nam còn có khả năng chịu được nhiệt độ cao, đảm bảo an toàn cho các công trình trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Sản phẩm còn có độ dày khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng.

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng việc lựa chọn tôn lạnh phương nam phải được thực hiện cẩn thận và có sự tư vấn của các chuyên gia để đảm bảo chất lượng sản phẩm và tính an toàn cho công trình sử dụng.

b) Chống nóng, giảm ồn

Tôn lạnh Phương Nam được sản xuất với công nghệ hiện đại và sử dụng các vật liệu chất lượng cao, giúp cho sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại tôn khác. Trong đó, ưu điểm đáng chú ý của tôn lạnh Phương Nam là khả năng chống nóng, giảm ồn tốt.

Nhờ vào khả năng phản xạ ánh nắng và giữ nhiệt hiệu quả, tôn lạnh Phương Nam có thể giúp giảm nhiệt độ bên trong tòa nhà, nhà xưởng, giảm tối đa tác động của nắng nóng, giúp cho không gian sống và làm việc của người dùng trở nên thoải mái hơn. Đồng thời, với cấu trúc kết cấu đặc biệt của tôn lạnh Phương Nam, sản phẩm có khả năng cách âm, giảm ồn tốt, giúp cho không gian yên tĩnh, thoải mái hơn.

Bên cạnh đó, tôn lạnh Phương Nam cũng có độ bền cao, khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt, chống ăn mòn, giúp cho sản phẩm luôn đảm bảo được tính thẩm mỹ và sử dụng lâu dài. Tôn lạnh Phương Nam được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, nhà kho, trang trại, nhà ở, v.v.

c) Không độc hại, không bị oxy hóa

Tôn lạnh Phương Nam là loại tôn lạnh được sản xuất từ các nguyên liệu thép chất lượng cao, được phủ lớp hợp kim nhôm kẽm và lớp sơn tinh điện chống rỉ sét bảo vệ tôn khỏi tác động của môi trường bên ngoài. Với thiết kế đặc biệt, tôn lạnh Phương Nam có khả năng chống nóng, giảm ồn hiệu quả, giúp cho không gian bên trong tòa nhà luôn mát mẻ, êm ái.

Tôn lạnh Phương Nam còn được đánh giá cao bởi tính an toàn cho sức khỏe con người. Với các thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ trong quá trình sản xuất, tôn lạnh Phương Nam không chứa các chất độc hại và không bị oxy hóa trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Điều này giúp cho tôn lạnh Phương Nam có tuổi thọ cao và độ bền tốt hơn so với các loại tôn khác.

Ngoài ra, tôn lạnh Phương Nam còn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, nhà kho, nhà hàng, khách sạn, trường học…với màu sắc đa dạng, độ bóng cao và có thể được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Tôn lạnh Phương Nam là lựa chọn tối ưu cho những công trình cần tính thẩm mỹ cao, đảm bảo hiệu quả kinh tế và bền vững trong thời gian dài.

d) Độ bền cao, dễ thi công

Đúng, tôn lạnh Phương Nam có độ bền cao và dễ thi công. Tôn lạnh Phương Nam được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, từ những nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài.

Đặc biệt, tôn lạnh Phương Nam có khả năng chống lại những tác động từ thời tiết, như nắng, mưa, gió, giảm thiểu ảnh hưởng của tiếng ồn và tia UV. Tôn lạnh Phương Nam còn không độc hại, không bị oxy hóa trong quá trình sử dụng, an toàn cho sức khỏe của con người và môi trường.

Nhờ những tính năng trên, tôn lạnh Phương Nam thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, nhà kho, biệt thự, chung cư, nhà ở, v.v.

2. Tôn cách nhiệt phương nam

Tôn cách nhiệt phương nam là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ tôn thép hoặc nhôm, được phủ một lớp chất cách nhiệt bên trong để giảm thiểu lượng nhiệt truyền vào hoặc ra khỏi tòa nhà. Chất liệu cách nhiệt này thường là một loại bọt xốp bằng chất liệu như polystyrene, polyurethane, hay sợi thủy tinh được chèn giữa hai lớp tôn thép hoặc nhôm.

Tôn cách nhiệt phương nam có khả năng giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt truyền qua vách tòa nhà, giúp giảm tiêu thụ năng lượng và tiết kiệm chi phí cho hệ thống điều hòa không khí. Nó cũng giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và tăng tính thẩm mỹ cho tòa nhà.

Tôn cách nhiệt phương nam được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, đặc biệt là nhà xưởng, nhà kho, nhà máy, trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học, và các tòa nhà công nghiệp khác.

3. Tôn mạ kẽm nhúng nóng

Tôn mạ kẽm nhúng nóng là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ tấm tôn thép được mạ một lớp kẽm nhúng nóng trên bề mặt để chống lại sự ăn mòn và oxi hóa. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng thường được thực hiện bằng cách đưa tấm thép qua một bể chứa kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao, sau đó tấm thép được làm mát nhanh chóng để kẽm bám chặt vào bề mặt thép.

Tôn mạ kẽm nhúng nóng có tính năng chống ăn mòn tốt hơn so với tôn thép không mạ kẽm, vì kẽm có khả năng tự bảo vệ chống lại sự ăn mòn bằng cách tạo ra một lớp bảo vệ kháng mòn trên bề mặt tôn thép. Nó cũng có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, độ cứng và độ bền vượt trội.

Tôn mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là các công trình công nghiệp như nhà xưởng, nhà kho, nhà máy sản xuất, khu công nghiệp, nhà ga, sân bay,… Nó cũng được sử dụng trong các công trình dân dụng như nhà ở, tòa nhà cao tầng, cửa hàng, v.v.

4. Tôn mạ kẽm nhúng nóng màu

Tôn mạ kẽm nhúng nóng màu là tôn mạ kẽm nhúng nóng có màu sắc khác biệt so với màu bình thường của tôn mạ kẽm nhúng nóng. Quá trình sản xuất tôn mạ kẽm nhúng nóng màu thường bao gồm việc phủ một lớp sơn trên bề mặt tôn thép sau khi tôn đã được mạ kẽm nhúng nóng.

Có nhiều loại màu sơn khác nhau được sử dụng để tạo ra tôn mạ kẽm nhúng nóng màu, bao gồm màu xám, xanh, đỏ, vàng, cam, đen, v.v. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và thẩm mỹ của công trình xây dựng, màu sơn được chọn có thể khác nhau.

Tôn mạ kẽm nhúng nóng màu có tính năng chống ăn mòn và bảo vệ bề mặt tôn thép tốt, đồng thời có tính thẩm mỹ cao, giúp cho các công trình xây dựng trông đẹp hơn. Nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp, như nhà ở, trung tâm thương mại, khu công nghiệp, nhà xưởng, và các công trình khác.

Tôn Phương Nam cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm tôn lợp chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và giá cả hợp lý. Quý khách hàng có thể yên tâm chọn lựa và sử dụng các sản phẩm tôn lợp của Tôn Phương Nam để đảm bảo sự an toàn và độ bền của công trình xây dựng của mình,.

Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang

Đại lý Sắt thép MTP – Địa chỉ mua bán Tôn Phương Nam giá rẻ, uy tín – chuyên nghiệp tại Kiên Giang

Đại lý Sắt thép MTP là một trong những đơn vị kinh doanh uy tín và chuyên nghiệp về sản xuất và cung cấp các sản phẩm sắt thép, trong đó đặc biệt là Tôn Phương Nam giá rẻ tại Kiên Giang.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sắt thép, Đại lý Sắt thép MTP luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất đến khách hàng. Tôn Phương Nam là sản phẩm đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, vì tính năng chống ăn mòn và bảo vệ tốt bề mặt tôn thép, đồng thời có tính thẩm mỹ cao, giúp cho các công trình xây dựng trông đẹp hơn.

Đại lý Sắt thép MTP cung cấp Tôn Phương Nam với nhiều loại kích thước khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng. Điều đặc biệt là đơn vị này cam kết cung cấp sản phẩm Tôn Phương Nam với giá cả hợp lý nhất, đảm bảo mang lại sự hài lòng cho khách hàng.

Ngoài Tôn Phương Nam, Đại lý Sắt thép MTP còn cung cấp các sản phẩm sắt thép khác như tôn mạ kẽm, tôn lạnh, thép cuộn, ống thép, v.v. Sản phẩm sắt thép được cung cấp bởi đơn vị này đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền cao và tính năng sử dụng tốt nhất.

Đại lý Sắt thép MTP có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm và tận tâm với công việc, đảm bảo mang lại dịch vụ tư vấn, hỗ trợ khách hàng tốt nhất. Bên cạnh đó, đơn vị này cũng có hệ thống vận chuyển hàng hóa đầy đủ và tiện lợi, giúp cho khách hàng có thể nhận sản phẩm một cách nhanh chóng và dễ dàng.

Kinh nghiệm mua Tôn Phuong Nam tại Kiên Giang đúng giá đúng chất lượng

Mua Tôn Phương Nam đúng giá đúng chất lượng là điều mà bất kỳ khách hàng nào cũng mong muốn, vì nó đảm bảo sự hài lòng và an tâm khi sử dụng sản phẩm. Sau đây là một số kinh nghiệm giúp bạn mua được Tôn Phương Nam đúng giá đúng chất lượng.

  1. Tìm hiểu về sản phẩm: Trước khi quyết định mua Tôn Phương Nam, bạn cần tìm hiểu về sản phẩm, các thông số kỹ thuật, đặc tính và ưu điểm của sản phẩm. Điều này giúp bạn có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
  2. Xem xét địa chỉ cung cấp: Bạn nên chọn địa chỉ cung cấp uy tín, chuyên nghiệp và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng, bảo đảm chất lượng sản phẩm. Hãy tìm hiểu về địa chỉ cung cấp trên mạng, từ đó đưa ra quyết định mua hàng.
  3. Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Khi nhận hàng, bạn cần kiểm tra chất lượng sản phẩm. Hãy kiểm tra kỹ thông số kỹ thuật, chất lượng bề mặt và bảo đảm đúng với tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm.
  4. Tham khảo nhiều địa chỉ cung cấp: Đừng vội mua sản phẩm từ một địa chỉ cung cấp đầu tiên mà bạn tìm thấy. Hãy tham khảo nhiều địa chỉ cung cấp, so sánh giá cả, chất lượng và dịch vụ, từ đó lựa chọn được địa chỉ cung cấp phù hợp.
  5. Đặt hàng trực tuyến: Đặt hàng trực tuyến giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức, đồng thời còn giúp bạn tìm được nhiều địa chỉ cung cấp khác nhau với giá cả cạnh tranh.
  6. Thương lượng giá cả: Bạn có thể thương lượng giá cả với địa chỉ cung cấp, tuy nhiên bạn cần biết giá cả thị trường và đội giá của sản phẩm để tránh bị đội giá.
  7. Lựa chọn sản phẩm có giấy chứng nhận: Hãy chọn sản phẩm Tôn Phương Nam có giấy chứng nhận đầy đủ về chất lượng và tiêu chuẩn chất lượng

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Đại Lý Sắt Thép MTP

Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang
Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang
Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang
Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang Bảng báo giá Tôn Phương Nam tại Kiên Giang

Đại Lý Sắt Thép MTP xin gửi đến quý khách lời cảm ơn chân thành nhất vì đã tin tưởng và ủng hộ sản phẩm của chúng tôi trong thời gian qua. Sự ủng hộ của quý khách đã giúp chúng tôi khẳng định được vị trí của mình trên thị trường và tiếp thêm động lực để cải tiến chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

Chúng tôi cam kết sẽ không ngừng nỗ lực để cải thiện sản phẩm và dịch vụ, đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu ngày càng đa dạng và khó tính của quý khách hàng.

Chúng tôi sẽ luôn giữ vững uy tín và trung thực trong tất cả các mối quan hệ với khách hàng của mình.

Một lần nữa, chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách hàng vì sự tin tưởng và lựa chọn của mình. Nếu quý khách cần hỗ trợ hoặc có bất kỳ thắc mắc nào, xin đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi.

Trân trọng,

Đại Lý Sắt Thép MTP.

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN THÉP MTP

Địa chỉ 1: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2: 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4: 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5: 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương

Địa chỉ 6: Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7: 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Hotline:

0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 (Phòng Kinh Doanh MTP)

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://dailysatthep.com/

Rate this post

Bài viết liên quan

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0909.601.456 0902.505.234 0932.055.123 0917.63.63.67 0909.077.234 0917.02.03.03 0937.200.999 0902.000.666 0944.939.990